Từ điển tiếng Việt: thây

Ý nghĩa


  • 1 dt. Xác người: chết phơi thây vùi thây quân thù.
  • 2 đgt., khng. (kết hợp hạn chế, thường đi sau kệ) Để mặc, muốn ra sao thì ra: khuyên mãi không nghe thì (kệ) thây nó.
thây



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận