Từ điển tiếng Việt: thêu dệt

Ý nghĩa


  • Bịa đặt ra chuyện do một ác ý thúc đẩy: Gớm tay thêu dệt ra lòng trêu ngươi (K).
thêu dệt



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận