Từ điển tiếng Việt: thì thào

Ý nghĩa


  • đgt. Nói nhỏ, không rõ thành tiếng, nghe lẫn vào trong hơi gió: nghe tiếng thì thào ở cuối lớp Hai người thì thào với nhau điều gì.
thì thào



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận