Từ điển tiếng Việt: thí dụ

Ý nghĩa


  • 1. d. Cg. Tỷ dụ, ví dụ. Điều nêu ra để minh họa : Định nghĩa kèm theo thí dụ thì mới rõ. 2. ph. Giả sử, nếu như : Thí dụ trời mưa thì phải ở nhà.
thí dụ



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận