Từ điển tiếng Việt: thím

Ý nghĩa


  • dt. Vợ của chú: đến chơi nhưng chỉ có thím ở nhà, còn chú thì đi vắng Thím rất quý cháu.
thím



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận