Từ điển tiếng Việt: thính

Ý nghĩa


  • d. Bột làm bằng gạo rang vàng giã nhỏ, có mùi thơm : Trộn thính vào nem.
  • t. 1. Nhạy cảm đối với mùi hoặc tiếng : Thính mũi ; Thính tai. 2. Có khả năng nhận biết nhanh về tình thế : Thính về chính trị.
thính



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận