Từ điển tiếng Việt: thính giả

Ý nghĩa


  • d. Người nghe biểu diễn ca nhạc hoặc diễn thuyết, v.v. Thính giả của đài phát thanh. Diễn thuyết trước hàng trăm thính giả.
thính giả



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận