Từ điển tiếng Việt: thò lò

Ý nghĩa


  • 1 dt. Lối đánh bạc thời trước, bằng con quay có sáu mặt số: đánh thò lò.
  • 2 đgt. (Nước mũi) chảy ra thành vệt dài lòng thòng: thò lò mũi xanh.
thò lò



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận