Từ điển tiếng Việt: thói

Ý nghĩa


  • d. Lối, cách sống hay hoạt động, thường không tốt, được lặp lại lâu ngày thành quen. Thói hư tật xấu. Giở thói du côn. Mãi mới bỏ được thói nghiện ngập. Đất có lề, quê có thói (tng.).
thói



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận