Từ điển tiếng Việt: thói quen

Ý nghĩa


  • dt. Lối, cách sống hay hành động do lặp lại lâu ngày trở thành nếp rất khó thay đổi: thói quen ngủ sớm dậy muộn tập cho thành thói quen thói quen nghề nghiệp.
thói quen



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận