Từ điển tiếng Việt: thô bạo

Ý nghĩa


  • ph, t. 1. Cục cằn và lỗ mãng. 2. Trắng trợn: Vi phạm thô bạo hiệp định.
thô bạo



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận