Từ điển tiếng Việt: thôn

Ý nghĩa


  • d. Khu vực dân cư ở nông thôn, gồm nhiều xóm và là một phần của làng hoặc xã.
thôn



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận