Từ điển tiếng Việt: thôn dã

Ý nghĩa


  • dt. Thôn quê, nông thôn: thích xuống ở thôn dã sống ẩn dật ở thôn dã.
thôn dã



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận