Từ điển tiếng Việt: thôn tính

Ý nghĩa


  • đgt. Xâm chiếm để sáp nhập vào nước mình: Các nước nhỏ bị thôn tính âm mưu thôn tính các nước lân cận.
thôn tính



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận