Từ điển tiếng Việt: thông đạt

Ý nghĩa


  • đg. 1. Biết suốt mọi việc. 2. Báo cho biết: Thông đạt tin họp cho hội viên.
thông đạt



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận