Từ điển tiếng Việt: thông đồng

Ý nghĩa


  • đgt. Thoả thuận ngầm với nhau để làm việc xấu: Kế toán trưởng thông đồng với thủ quỹ tham ô công quỹ.
thông đồng



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận