Từ điển tiếng Việt: thông cảm

Ý nghĩa


  • đg. Hiểu thấu khó khăn riêng và chia sẻ tâm tư, tình cảm. Thông cảm với hoàn cảnh khó khăn của nhau. Người cùng cảnh ngộ nên dễ thông cảm. Vì ốm nên tôi đã thất hứa, mong anh thông cảm.
thông cảm



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận