Trang chủ
Giới thiệu
Liên hệ
Đăng ký/Đăng nhập
Liên Hệ
Trang chủ
Giới thiệu
Liên hệ
Cơ sở dữ liệu Việt Nam
Truyện
,
Tiên hiệp
,
Kiếm hiệp
,
Ma
,
Phim
,
Bài hát
,
Món ăn
,
Nhà hàng
,
Website
,
Doanh nghiệp
,
Việc làm
,
Ca dao
,
Download
,
Kết bạn
,
...
Từ điển tiếng Việt
: thông cảm
Đăng nhập để sửa
Thông tin cơ bản
Ý nghĩa
đg. Hiểu thấu khó khăn riêng và chia sẻ tâm tư, tình cảm. Thông cảm với hoàn cảnh khó khăn của nhau. Người cùng cảnh ngộ nên dễ thông cảm. Vì ốm nên tôi đã thất hứa, mong anh thông cảm.
Từ
thông cảm
Các mục liên quan:
thánh sống
thánh sư
thánh thót
thánh thể
thánh thượng
thánh tiền
thánh tướng
tháo
tháo chạy
tháo dạ
tháo lui
tháo vát
Chưa có phản hồi
×
Permalink for Post
Nhúng vào diễn đàn
Nhúng vào trang Website
Bạn vui lòng
Đăng nhập
để bình luận