Từ điển tiếng Việt: thông minh

Ý nghĩa


  • t. 1 Có trí lực tốt, hiểu nhanh, tiếp thu nhanh. Một cậu bé thông minh. Cặp mắt ánh lên vẻ thông minh. 2 Nhanh trí và khôn khéo, tài tình trong cách ứng đáp, đối phó. Câu trả lời thông minh. Một việc làm thông minh.
thông minh



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận