Từ điển tiếng Việt: thông qua

Ý nghĩa


  • đgt. 1. Đồng ý chấp thuận cho thực hiện, sau khi đã xem xét, thoả thuận: Quốc hội thông qua hiến pháp Dự án đã được cuộc họp thông qua. 2. Không trực tiếp mà dựa vào khâu trung gian: thông qua thực tế để kiểm nghiệm tính đúng đắn của lí thuyết.
thông qua



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận