Từ điển tiếng Việt: thông tục

Ý nghĩa


  • I. dt. Tục lệ phổ biến ở nhiều nơi: Nạn tảo hôn, thực ra là hệ quả còn sót lại của thông tục ở nông thôn ngày xưa. II. tt. 1. Phù hợp với trình độ của quần chúng đông đảo: lời văn thông tục. 2. Dùng trong tiếng nói thông thường, ít dùng trong văn học: từ ngữ thông tục.
thông tục



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận