Từ điển tiếng Việt: thông thạo

Ý nghĩa


  • đgt. Hiểu biết rất rõ và có thể làm, sử dụng một cách thuần thục: thông thạo nhiều ngoại ngữ rất thông thạo địa hình ở vùng núi này.
thông thạo



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận