Từ điển tiếng Việt: thông tin

Ý nghĩa


  • I đg. Truyền tin cho nhau để biết. Thông tin bằng điện thoại. Buổi thông tin khoa học. Chiến sĩ thông tin (làm công tác thông tin).
  • II d. 1 Điều được truyền đi cho biết, tin truyền đi (nói khái quát). Bài viết có lượng cao. 2 Tin (khái niệm cơ bản của điều khiển học).
thông tin



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận