Từ điển tiếng Việt: thù

Ý nghĩa


  • I. d. 1. ý muốn trị kẻ đã gây tai hại cho mình: Mối thù không đội trời chung. 2. Người muốn hay đã hãm hại mình: Phân biệt bạn và thù. II. đg. Nuôi ý muốn trị kẻ đã gây tai hại cho mình: Hai bên thù nhau.
thù



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận