THÔNG TƯ LIÊN TỊCH
Hướng dẫn thi hành Quyết định số 181/1998/QĐ-TTg ngày21/9/1998
của Thủ tướng Chính phủ về việc giảm thuế nhập khẩu chohàng hóa sản xuất tại
nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào
Thi hành Quyết định số 181/1998/QĐ-TTg ngày 21/9/1998 của Thủ tướngChính phủ về việc giảm thuế nhập khẩu cho hàng hóa sản xuất tại nước Cộng hòadân chủ nhân dân Lào; Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại côngvăn số 912/VPCP-KTTH ngày 06/3/1999 về xử lý thuế nhập khẩu đối với hàng hóanhập khẩu từ Lào.
Liên Bộ Tài chính - Thương mại - Tổng cục Hải quan hướng dẫn thựchiện như sau:
I. PHẠM VI ÁP DỤNG
1.Hàng hóa sản xuất tại nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào nhập khẩu vào Việt Namđược áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu bằng 50% mức thuế suất thuế nhập khẩu ưuđãi quy định tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, nếu thỏa mãn các điều kiện sau:
1.1.Là mặt hàng có trong Danh mục hàng hóa ban hành kèm theo Thông tư này.
1.2.Có Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa do Vụ Ngoại thương - Bộ Thương mại - Cộnghòa dân chủ nhân dân Lào cấp, xác nhận hàng hóa có xuất xứ từ Lào (theo mẫuC/O, con dấu và chữ ký đính kèm Thông tư này).
1.3.Hàng được vận chuyển vào Việt Nam qua các cặp cửa khẩu chính thức trên biêngiới Việt - Lào.
2.Thủ tục xuất trình Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O):
Thựchiện theo các quy định hiện hành của Bộ Thương mại và Tổng cục Hải quan.
II. CÁC QUY ĐỊNH KHÁC
Cácquy định về căn cứ tính thuế; chế độ thu nộp thuế, kế toán tiền thuế, báo cáokết quả thu nộp thuế; chế độ miễn giảm thuế nhập khẩu; chế độ hoàn thuế, truythu thuế và xử lý vi phạm; được thực hiện theo các quy định của Luật thuế xuấtkhẩu, thuế nhập khẩu và các văn bản hướng dẫn hiện hành.
Địnhkỳ 6 tháng và hàng năm, Tổng cục Hải quan chịu trách nhiệm báo cáo về số lượng,trị giá (kim ngạch) hàng hóa nhập khẩu thuộc đối tượng quy định tại Thông tưnày với Bộ Tài chính và Bộ Thương mại.
III. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Thôngtư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Trongquá trình thực hiện, nếu có gì vướng mắc, đề nghị các đơn vị, cơ quan phản ánhvề Bộ Tài chính để nghiên cứu hướng dẫn, bổ sung kịp thời./.
DANH MỤC MẶT HÀNG ĐƯỢC GIẢM THUẾ NHẬP KHẨU | | | | | | | | | | | | | | | | | |
(Ban hành kèm theo Thông tư số /1999/TTLT-BTC-BTM-TCHQ) | | | | | | | | | | | | | | | | | |
Ngày / /1999 của Liên Bộ Tài chính - Bộ Thương mại - Tổng cục Hải quan) | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| Mã số | | Mô tả nhóm mặt hàng | | | | | | | | | | | | | | | | | |
Nhóm | Phân nhóm | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | CHƯƠNG 13 | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | Cánh kiến đỏ; gôm, các loại nhựa cây và chất chiết suất từ thực vật | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
1301 | | | Cánh kiến đỏ; gôm tự nhiên, nhựa cây, nhựa cây dạng gôm, nhựa ô-lê-ô (oleo resins) (ví dụ: nhựa thơm) | | | | | | | | | | | | | | |
1301 | 10 | | - Cánh kiến đỏ: | | | | | | | | | | | | | | | | | |
1301 | 10 | 10 | - - Sen lắc và cánh kiến đỏ tinh chế khác | | | | | | | | | | | | | | | | | |
1301 | 10 | 90 | - - Loại khác | | | | | | | | | | | | | | | | | |
1301 | 90 | 00 | - Loại khác | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | CHƯƠNG 14 | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | Vật liệu thực vật dùng để tết bện; các sản phẩm thực vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
1401 | | | Vật liệu thực vật dùng để tết bện hoặc đan (như: tre, song, mây, sậy, liễu giỏ, cây bấc, cọ sợi, đã rửa sạch, chuội hoặc các loại rơm ngũ cốc đã tẩy hoặc nhuộm, vỏ cây đoạn) | | | | | | | | |
1401 | 20 | 00 | - Song mây | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | CHƯƠNG 15 | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các sản phẩm lấy từ mỡ hoặc dầu động vật hoặc thực vật; mỡ thực phẩm, đã được chế biến; sáp động vật hoặc thực vật | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
1521 | | | Sáp thực vật (trừ triglycerides), sáp ong, sáp côn trùng và sáp cá nhà táng, đã hoặc chưa tinh chế hay pha màu | | | | | | | | | | | | | | |
1521 | 90 | 00 | - Loại khác | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | CHƯƠNG 25 | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | Muối, lưu huỳnh; đất và đá; thạch cao; vôi và xi măng | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
2520 | | | Thạch cao (sun-phát can-xi khoáng chất); thạch cao khan (anhydrit); plaster (gồm thạch cao đã nung hay sun phát can-xi), đã hoặc chưa nhuộm màu, có hoặc không thêm một lượng nhỏ chất gia tốc hay chất làm chậm | | | | |
2520 | 10 | 00 | - Thạch cao; anhydrit | | | | | | | | | | | | | | | | | |
2520 | 20 | 0 | - Plasters | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | CHƯƠNG 44 | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | Gỗ và các mặt hàng bằng gỗ; than củi | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
4401 | | | Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tự; vỏ bào, dăm gỗ; phế liệu gỗ, mùn cưa, đã hoặc chưa đóng thành khối, bánh, viên hoặc các dạng tương tự | | | | | | | | |
4401 | 10 | 00 | - Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
4403 | | | Gỗ cây, đã hoặc chưa bóc vỏ, bỏ giác hoặc đẽo vuông thô | | | | | | | | | | | | | | | | | |
4403 | 10 | 00 | - Đã xử lý bằng sơn, chất màu, chất creozot hoặc các chất bảo quản khác | | | | | | | | | | | | | | | | | |
4403 | 20 | 00 | - Gỗ tùng, bách, loại xử lý cách khác | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | - Loại khác, bằng gỗ nhiệt đới đã nêu trong chú giải 1 phần phân nhóm của chương này: | | | | | | | | | | | | | | | | |
4403 | 41 | 00 | - - Meranti đỏ sẫm, meranti đỏ nhạt và meranti bakau | | | | | | | | | | | | | | | | | |
4403 | 49 | 00 | - - Loại khác | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | - Loại gỗ khác: | | | | | | | | | | | | | | | | | |
4403 | 91 | 00 | - - Gỗ sồi (Quercus spp) | | | | | | | | | | | | | | | | | |
4403 | 92 | 00 | - - Gỗ sồi (Fagus spp) | | | | | | | | | | | | | | | | | |
4403 | 99 | 00 | - - Loại khác | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
Chú thích: Những mặt hàng thuộc mã 8 số là những mặt hàng được giảm thuế | | | | | | | | | | | | | | | | | |