|
|
|
đgt. 1. Đi ở phía sau, cùng lối, cùng hướng với người khác đang đi, không rời bước: lẽo đẽo theo sau đuổi theo. 2. Đi cùng với ai đến nơi nào đó, do người đó dẫn đường: theo mẹ về quê theo cha đi nghỉ mát. 3. Làm đúng như ai đã làm, đã nói: theo gương bạn làm theo lời dặn của thầy giáo. 4. Tin vào và tuân thủ với các tôn chỉ mục đích của tôn giáo nào: theo đạo. 5. Hoạt động liên tục trong một thời hạn nhất định: theo lớp chính trị theo hết lớp học ngoại ngữ. 6. Hướng hoạt động men dọc vị tr... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên gọi cũ của Hà Nội (1010-1831). Do Lí Thái Tổ đặt 1010 khi dời đô từ Hoa Lư đến. Nhà Lí đã xây dựng thành Thăng Long gồm hai lớp vòng thành: vòng ngoài là La Thành của Cao Biền được tu bổ lại (ngày nay vẫn còn dấu vết), vòng trong bao quanh cung điện nhà vua gọi là Hoàng Thành (ngày nay chưa tìm được dấu vết)(xã) tên gọi các xã thuộc h. Kinh Môn (Hải Dương), h. Đông Hưng (Thái Bình), h. Nông Cống (Thanh Hoá), h. Hiệp Đức (Quảng Nam)... |
|
|
|
|