|
I t. 1 Ở trạng thái là những mảnh, mẩu nhỏ, hình dạng, kích thước khác nhau, do bị cắt xé hoặc gãy vỡ ra. Đống gạch vụn. Mảnh vải vụn. Xé vụn tờ giấy. Nát vụn ra như bột. 2 Ở trạng thái là những đơn vị nhỏ bé, những cái nhỏ nhặt không có giá trị đáng kể. Mớ cá vụn. Món tiền vụn. Tán chuyện vụn (kng.).II d. (kết hợp hạn chế). Những mảnh, mẩu (nói khái quát). Vụn bánh. Vụn thuỷ tinh.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d. 1 Lớp mỏng bọc bên ngoài của cây, quả. Vỏ cây. Vỏ quả chuối. Tước vỏ. Quả cam đã bóc vỏ. Vỏ quýt dày có móng tay nhọn (tng.). 2 Phần cứng bọc bên ngoài cơ thể một số động vật nhỏ. Vỏ ốc. Vỏ hến. 3 Cái bọc bên ngoài hoặc làm thành bao đựng của một số đồ vật. Vỏ chăn. Vỏ đạn. Tra kiếm vào vỏ. Nấp dưới cái vỏ (b.; nấp sau cái chiêu bài). 4 Vỏ hoặc rễ của một số cây, dùng để ăn trầu. Vỏ chay. Vỏ quạch. 5 (ph.). Lốp xe. Thay vỏ xe.... |