Trang chủ
Giới thiệu
Liên hệ
Đăng ký/Đăng nhập
Liên Hệ
Trang chủ
Giới thiệu
Liên hệ
Cơ sở dữ liệu Việt Nam
Truyện
,
Tiên hiệp
,
Kiếm hiệp
,
Ma
,
Phim
,
Bài hát
,
Món ăn
,
Nhà hàng
,
Website
,
Doanh nghiệp
,
Việc làm
,
Ca dao
,
Download
,
Kết bạn
,
...
Chủ đề
Từ điển tiếng Việt (23158)
Tìm thấy 23.158
từ điển tiếng việt
.
Đăng nhập để thêm từ điển tiếng việt mới
Từ điển tiếng Việt
:
trác táng
Ham mê sắc dục và chơi bời quá đáng.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
trá hình
Mang một hình dạng khác để che giấu bản chất của mình: Trá hình làm nhà sư để dễ hoạt động.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
trá hàng
Giả vở đầu hàng: Trá hàng để vào làm nội ứng.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
trá bệnh
Giả xưng là có bệnh: Trá bệnh để nghỉ.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
trá
đg. Rửa đồ bằng vàng cho đỏ và bóng hơn: Trá đôi hoa tai.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
tràu
d. X. Cá tràu, cá quả.
d. Loài cây to, lá hình chân vịt dùng để nuôi sâu cước.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
trào phúng
Dừng lời hay câu văn mỉa mai, chua chát để chế giễu những thói rởm : Văn trào phúng.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
trào lưu
dt. Xu hướng, luồng tư tưởng lôi cuốn đông đảo người tham gia, ủng hộ: trào lưu tư tưởng mới trào lưu văn học lãng mạn.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
trào lộng
Đùa cợt chế giễu: Văn thơ trào lộng.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
trào
1 (ph.; cũ). x. triều2.
2 đg. 1 Chảy tràn ra, do dâng lên quá miệng của vật đựng. Nước sôi trào. Nồi cháo sắp trào. Nước mắt trào ra. 2 Cuộn dâng lên một cách mạnh mẽ. Sóng biển trào lên. Uất ức trào lên tận cổ (b.).
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
trành
t. Nghiêng về một bên vì mất thăng bằng: Thuyền trành.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
Tràng Xá
(xã) h. Võ Nhai, t. Thái Nguyên
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
Tràng Tiền
(phường) q. Hoàn Kiếm, tp. Hà Nội
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
tràng thạch
(địa) d. Tên chung của nhiều khoáng chất có màu sáng thường thấy trong hầu hết các nham phún xuất và nói riêng trong đá hoa cương.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
Tràng Sơn
(xã) tên gọi các xã thuộc h. Văn Quan (Lạng Sơn), h. Đô Lương (Nghệ An)
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
Tràng Phái
(xã) h. Văn Quan, t. Lạng Sơn
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
tràng nhạc
(y) Bệnh lao hạch ở hai bên cổ.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
Tràng Minh
(phường) q. Kiến An, tp. Hải Phòng
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
Tràng Lương
(xã) h. Đông Triều, t. Quảng Ninh
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
Tràng Khanh
Tên tự của Tư Mã Tương Như, nhờ gẩy khúc "Phượng cầu Hoàng" mà lấy được nàng Trác Văn Quân.. Xem Tư Mã Phượng cầu
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
tràng hạt
Chuỗi hạt dài dùng để lần từng hạt trong khi tụng kinh.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
tràng giang đại hải
Dài dòng, lôi thôi, thiếu tính rành mạch, gọn gàng: Diễn giả phát biểu tràng giang đại hải, nhiều người chán bỏ ra về.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
Tràng Cát
(xã) tên gọi các xã thuộc h. An Hải (Hải Phòng), h. Văn Quan (Lạng Sơn)
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
tràng đình
ngày xưa đường đi chia ra từng trạm nghỉ chân (đình). Trạm ngắn gọi là đoản đình, trạm dài gọi là trường (tràng) đình
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
««
«
82
83
84
85
86
»
»»