|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I d. 1 Phần thân thể của con người, đối lập với phần hồn; thân hình. Hồn lìa khỏi xác (chết đi). Từ ngày mất con, chị ấy chỉ còn như cái xác không hồn. Một người to xác (kng.). 2 (kng.; dùng sau đg.; kết hợp hạn chế). Cái bản thân của mỗi con người (hàm ý coi khinh). Nó lù lù dẫn xác đến. Làm quá sức thế này thì đến ốm xác. Mặc xác*. 3 Thân người hay động vật đã chết. Tìm thấy xác. Nhà xác*. Mổ xác. Xác chuột. Xác máy bay bị rơi (b.). 4 Lớp da, lớp vỏ đã trút bỏ của một số loài vật sau khi lột ... |
|
|