|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 dt Dụng cụ dùng trong bếp để xào nấu, bằng đồng, thành đứng, có hai quai: Vịnh đổ mỡ vào xanh (Ng-hồng).2 tt 1. Có màu lá cây hoặc màu nước biển; Có màu như da trời không vẩn mây: Cây xanh thì lá cũng xanh, cha mẹ hiền lành để đức cho con (cd) 2. Nói quả chưa chín: Không nên ăn ổi xanh 3. Nói nước da người ốm lâu: Mới ốm dậy, da còn xanh 4. Còn trẻ: Tuổi xanh.dt Ông trời: kia thăm thẳm từng trên, vì ai gây dựng cho nên nỗi này (Chp).... |
|
|
|
Xa: xe cộ. Thư: Chữ viết. Chỉ sự thống nhất thiên hạ về một mối, một triều đạiTrung Dung: "Kim thiên hạ xe đồng quỹ, thư đồng văn, hành đồng luân" (Nay thiên hạ đi xe cùng một cỡ bánh, sách viết cùng một lối chữ, đi đường cùng theo một thứ tự)Lời chú nói: Quỹ là cỡ bánh xe, luân là thứ tự trước sau phải trái, văn là lối chữ viết. Ba cái giống nhau đó là nói sự thống nhất thiên hạTứ thời khúc vịnh:Khắp xa gần ơn nhờ đức độiĐều thu về một mối xa thư... |
|
|