Trang chủ
Giới thiệu
Liên hệ
Đăng ký/Đăng nhập
Liên Hệ
Trang chủ
Giới thiệu
Liên hệ
Cơ sở dữ liệu Việt Nam
Truyện
,
Tiên hiệp
,
Kiếm hiệp
,
Ma
,
Phim
,
Bài hát
,
Món ăn
,
Nhà hàng
,
Website
,
Doanh nghiệp
,
Việc làm
,
Ca dao
,
Download
,
Kết bạn
,
...
Chủ đề
Từ điển tiếng Việt (23158)
Tìm thấy 23.158
từ điển tiếng việt
.
Đăng nhập để thêm từ điển tiếng việt mới
Từ điển tiếng Việt
:
thè
đgt. Đưa lưỡi ra ngoài miệng: thè lưỡi liếm lắc đầu thè lưỡi.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
thây ma
d. 1. Xác chết của người đáng ái ngại : Thây ma còn đó chưa có áo quan. 2. Thân hình của kẻ đáng coi thường : Nghiện ma tuý từ năm sáu năm, thằng này chỉ còn là cái thây ma.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
thây kệ
Mặc cho tự ý.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
thây
1 dt. Xác người: chết phơi thây vùi thây quân thù.
2 đgt., khng. (kết hợp hạn chế, thường đi sau kệ) Để mặc, muốn ra sao thì ra: khuyên mãi không nghe thì (kệ) thây nó.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
thâu
t, ph. Từ đầu đến cuối (một thời gian): Thức thâu đêm.
Mùa thứ ba, sau mùa hạ, trước mùa đông. Nghr. Năm: Một ngày đằng đẵng xem bằng ba thâu.
đg. Cg. Thu. Thu vào: Thâu tiền.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
thân vong
chết
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
thân thương
1. Thu hút được thiện cảm sâu sắc. Đồng bào miền Bắc là anh chị em thân thương của đồng bào miền Nam.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
thân thuộc
I d. Những người có quan hệ họ hàng (nói khái quát). Giúp đỡ thân thuộc.
II t. Có quan hệ thân thiết, gần gũi. Người cán bộ của bản làng. Những xóm làng thân thuộc. Giọng nói thân thuộc.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
thân thiện
tt. Có tình cảm tốt, đối xử tử tế và thân thiết với nhau: thái độ thân thiện quan hệ thân thiện giữa các nước trong khu vực.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
thân thiết
Gần gụi và có tình cảm đằm thắm : Bạn bè thân thiết.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
thân thể
Phần vật chất của một động vật : Thân thể người ta có đầu mình và chân tay.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
thân thế
d. Cuộc đời riêng của một người (thường là người có danh tiếng). Thân thế và sự nghiệp nhà thơ.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
thân thích
Thuộc họ nội và họ ngoại.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
thân thân
Hơi thân: Bà con thân thân.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
thân tín
Gần gụi và có thể tin cậy được.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
thân tình
Có quan hệ mật thiết đằm thắm.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
thân sơ
Thân mật, đằm thắm hoặc xa xôi hững hờ: Bè bạn thân sơ.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
thân sinh
Nói người sinh ra mình.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
thân sĩ
d. 1. Người thuộc tầng lớp thượng lưu trong xã hội cũ. 2. Nh. Nhân sĩ.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
thân quyền
Người nhà thân thuộc.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
thân phụ
Cha.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
thân phận ngoại giao
Đặc quyền của cán bộ ngoại giao ở nước ngoài.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
thân phận
dt. Địa vị xã hội thấp hèn và cảnh ngộ không may của bản thân mỗi người như đã bị định trước: thân phận nghèo hèn thân phận tôi đòi.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
thân oan
Bày tỏ nỗi oan.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
««
«
158
159
160
161
162
»
»»