|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 dt 1. Đặc tính của thức ăn, thức uống gây một cảm giác nào đó vào lưỡi: Vị ngọt, Vị cay; ăn lấy vị, chứ ai lấy bị mà mang (tng). 2. Vật dùng làm thuốc đông y: Cay đắng chàng ôi, vị quế chi (HXHương).2 dt Từ dùng trong đông y để chỉ dạ dày: Thuốc bổ vị.3 đgt 1. Phụ thuộc vào: Thần cũng vị tiền (tng). 2. Nể nang: Người trên vị, kẻ dưới nể (tng).gt Dựa vào: cây dây leo (tng).... |
|
|
|
|
|
|
I d. Những biện pháp phòng bệnh, giữ gìn và tăng cường sức khoẻ (nói khái quát). Phép vệ sinh. Ăn ở hợp vệ sinh. Vệ sinh ăn uống. Vệ sinh lao động. Giữ vệ sinh chung.II t. (kng.; thường dùng có kèm ý phủ định, kết hợp hạn chế). Hợp (thường nói về mặt sạch sẽ). Nhà cửa chật chội, bẩn thỉu, thiếu vệ sinh. Bát đĩa không được vệ sinh lắm. Làm vệ sinh nhà cửa (quét dọn cho sạch sẽ).III đg. (dùng hạn chế trong một số tổ hợp). Đại tiện (lối nói kiêng tránh). Đi . Nhà vệ sinh*. Giấy vệ sinh*.... |
|
|
|
1 dt. 1. khng. Vệ quốc quân, nói tắt: anh vệ. 2. Một loại đơn vị quân đội quân từ 300 người đến 5000 người tuỳ theo thời: Vệ trong thị lập cơ ngoài song phi (Truyện Kiều).2 dt. Rìa, cạnh: vệ đường vệ hè vệ sông.(sông) ở tỉnh Quảng Ngãi. Dài 91km, diện tích lưu vực 1257km2. Bắt nguồn từ vùng núi Ba Tơ cao 800m chảy theo hướng tây nam-đông bắc đổ ra Biển Đông tại Long Khê.... |
|
|
|