|
|
1 d. 1 Phần đất đai hoặc không gian tương đối rộng, có những đặc điểm nhất định về tự nhiên hoặc xã hội, phân biệt với các phần khác ở xung quanh. Vùng đồng bằng. Vùng mỏ. Vùng chuyên canh lúa. Vùng đất hiếu học. 2 (kết hợp hạn chế). Cánh đồng lớn gồm nhiều thửa ruộng cùng một độ cao. Bờ vùng*. Ruộng liền vùng liền thửa. 3 Phần nhất định của cơ thể phân biệt với các phần xung quanh. Đau ở vùng thắt lưng.2 đg. 1 Dùng sức vận động mạnh và đột ngột toàn thân hoặc một bộ phận cơ thể nào đó cho thoá... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I d. 1 Người thuộc giai cấp công nhân dưới chế độ tư bản (nói khái quát). 2 Người lao động không có tư liệu sản xuất, phải làm thuê và bị bóc lột, nói chung. Cố nông là những người vô sản ở nông thôn.II t. 1 Thuộc giai cấp công nhân, có tính chất của giai cấp công nhân. Cách mạng *. Tinh thần quốc tế vô sản. 2 (kng.). Hoàn toàn không có tài sản gì cả. Anh ta nghèo lắm, là một người vô sản hoàn toàn.... |
|
|
|