Tài liệu: 25 ngôi sao sáng nhất bầu trời

Tài liệu
25 ngôi sao sáng nhất bầu trời

Nội dung

 

25 NGÔI SAO SÁNG NHẤT BẦU TRỜI

 

 

 

Tên gọi quốc tế (Trong ngoặc là tên Trung Quốc hoặc Việt Nam)

Ký hiệu chính thức

Chòm sao

Cấp sao nhìn thấy

 (Biểu kiến)

Loại

 Quang

 Phổ

Khoảng cách

 đến Trái Đất

 (năm ánh sáng)

Sirius (Thiên Lang)

CMa

Chó Lớn

-1,46

A1

8,64

Canopus (Lão Nhân)

Car

Sống Thuyền

-0,73

F0

190

Rigil Kentarus (Nam Môn 2)

  Cen

[Bán] Nhân Mã

-0,30

G2

4,37

Arcturus (Đại Giác)

 Boo

Mục Phu

-0,06

K2

36

Vega (Chức Nữ)

Lyr

Cây Đàn

0,04

A0

26,5

Capella (Ngũ Xa 2)

Aur

Ngự Phu

0,08

G8

45

Rigel (Sâm Tú 7)

Ori

Thợ Săn

0,20

B8

660

Procyon (Nam Hà 3)

CMi

Chó Nhỏ

0,35

F5

11,41

Achernar (Xạ Thủ)

Eri

Sông Cái

0,48

B5

130

Agena

Cen

[Bán] Nhân Mã

0,60

B1

390

Altair (Ngưu Lang)

Aql 

Đại Bàng

0,77

A7

16,1

Betelgeuse (Sâm Tú 4)

Ori

Thợ Săn

0,80* (0,4 -1,3)

M2

650

Aldebaran (Tất Tú Vương, Tất Tú 5 )

Tau

Con Trâu

0,80

K5

68

Acrux

Cru

Chữ Thập Phương Nam

0,80

B2

260

Spica (Thiên Môn)

Vir

Trinh Nữ

0,96

B1

260

Antares (Tâm Tú 2, Đại Hoả)

Sco

Bọ Cạp

1* (0,9-1,8)

M1

425

Pollux (Bắc Hà 3)

Gem

Song Tử

1,15

A0

36

Fomalhaut (Bắc Lạc Sư Môn)

PsA

Cá Phương Nam

1,16

A3

23

Deneb (Thiên Tân 4)

Cyg

Thiên Nga

1,25

A2

1600

Mimosa

Cru

Chữ Thập Phương Nam

1,26

B0

490

Regulus (Hiên Viên 14)

Leo

Sư Tử

1,33

B8

85

Adhara

Cma

Chó Lớn

1,49

B2

680

Castor (Bắc Hà 2)

Gem

Song Tử

1,59

A0

45

Shaula

Sco

Bọ Cạp

1,62

B2

310

Bellatrix (Sâm Tú 5)

Ori

Thợ Săn

1,64

B2

140

 

Ghi chú: * Trị số trung bình của sao biến quang (trong ngoặc là trị số cực tiểu và cực đại).

 

 




Nguồn: bachkhoatrithuc.vn/encyclopedia/387-02-633333130325312500/Phu-Luc/25-ngoi-sao-sang-nhat-bau-troi.htm


Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận