Tài liệu: Bảng tra niên hiệu các triều Vua Việt Nam

Tài liệu
Bảng tra niên hiệu các triều Vua Việt Nam

Nội dung

PHỤ LỤC 1

BẢNG TRA NIÊN HIỆU CÁC TRIỀU VUA VIỆT NAM

Tiểu dẫn

Để giúp bạn đọc có thể nhanh chóng tìm được những chi tiết cần biết về niên hiệu các triều vua Việt Nam, chúng tôi lập thêm bảng tra cứu này. Đúng như tên gọi của nó, bảng tra cứu này chỉ cung cấp những chi tiết về các triều vua Việt Nam. Niên hiệu các triều vua Trung Quốc thống trị không có trong bảng này. Bảng tra được xếp theo thứ tự vần chữ cái của tiếng Việt hiện đại.

01 - Anh Vũ Chiêu Thắng (1076 - 1084)

Lý Nhân Tông.

02 - Bảo Đại (1925 - 1945)

Nguyễn Bảo Đại.

03 - Bảo Định (1592)

Mạc Kính Chỉ.

04 - Bảo Phù (1273 - 1278)

Trần Thánh Tông.

05 - Bảo Thái (1720 - 1729)

Lê Dụ Tông.

06 - Càn Phù Hữu Đạo (1039 - 1042)

Lý Thái Tông.

07 - Càn Thống (1593 - 1625)

Mạc Kính Cung.

08 - Cảnh Hưng (1740 - 1786)

Lê Hiển Tông.

09 - Cảnh Lịch (1548-1553)

Mạc Tuyên Tông.

10 - Cảnh Thịnh (1793 - 1801)

Nguyễn Quang Toản.

11 - Cảnh Thống (1498 - 1504)

Lê Hiến Tông.

12 - Cảnh Thuỵ ( 1008 - 1009)

Lê Ngoạ Triều.

13- Cảnh Trị (1663 - 1671)

Lê Huyền Tông.

14 - Chiêu Thống (1786 - 1788)

Lê Mẫn Đế.

15 - Chính Hoà (1680 - 1705)

Lê Hy Tông.

16 - Chính Long Bảo ứng (1163 - 1174)

Lý Anh Tông.

17 - Chính Trị (1558 - 1571)

Lê Anh Tông.

18 - Chương Thánh Gia Khánh (1059 - 1065)

Lý Thánh Tông.

19 - Biên Ninh (1454 - 1459)

Lê Nhân Tông.

20 - Diên Thành (1578 - 1585)

Mạc Mậu Hợp.

21 - Dục Đức (1883)

Nguyễn Dục Đức.

22 - Duy Tân (1907 - 1916)

Nguyễn Duy Tân.

23 - Dương Đức (1672 - 1674)

Lê Gia Tông.

24 - Đại Bảo (1440 - 1442)

Lê Thái Tông.

25 - Đại Chính (1530 - 1540)

Mạc Thái Tông.

26 - Đại Định (1140 - 1162)

Lý Anh Tông.

27 - Đại Định (1369 - 1370)

Dương Nhật Lễ.

28 - Đại Đức cũng có sách viết là Thiên Đức (544-548)

Lý Nam Đế.

29 - Đại Khánh (1314 - 1323)

Trần Minh Tông.

30 - Đại Trị (1358 - 1369)

Trần Dụ Tông.

31 - Đoan Khánh (1505 - 1509)

Lê Uy Mục.

32 - Đoan Thái (1586 - 1587)

Mạc Mậu Hợp.

33 - Đồng Khánh (1886 - 1888)

Nguyễn Cảnh Tông.

34 - Đức Long (1629 - 1643)

Lê Thần Tông.

35 - Đức Nguyên (1674 - 1675)

Lê Gia Tông.

36 - Gia Long ( 1802 - 1819)

Nguyễn Thế Tổ.

37 - Gia Thái (1573 - 1577)

Lê Thế Tông.

38 - Hàm Nghi (1885 - 1888)

Nguyễn Hàm Nghi.

39 - Hiệp Hoà (1883)

Nguyễn Hiệp Hoà.

40 – Hoằng Định (1601 - 1619)

Lê Kính Tông.

41 - Hội Phong (1092-1100)

Lý Nhân Tông.

42 - Hội Tường Đại Khánh (1110 - 1119)

Lý Nhân Tông.

43 - Hồng Đức (1470 - 1497)

Lê Thánh Tông.

44 - Hồng Ninh (1591 - 1592)

Mạc Mậu Hợp.

45 - Hồng Phúc (1572 - 1573)

Lê Anh Tông.

46 - Hồng Thuận (1509 - 1516)

Lê Tương Dực.

47 - Hưng Khánh (1407 - 1408)

Giản Định Đế.

48 - Hưng Long (1293 - 1314)

Trần Anh Tông.

49 - Hưng Thống (989 - 993)

Lê Hoàn.

50 - Hưng Trị (1588 - 1590)

Mạc Mậu Hợp.

51 - Khai Đại (1403 - 1407)

Hồ Hán Thương.

52 - Khai Hựu ( 1329 - 1341 )

Trần Hiến Tông.

53 - Khai Thái (1324 - 1329)

Trần Minh Tông.

54 - Khang Hựu (1593)

Mạc Kính Chỉ.

55 - Khải Định (1916 - 1925)

Nguyễn Hoằng Tông.

56 - Khánh Đức (1649 - 1653)

Nguyễn Hoằng Tông.

56 - Khánh Đức (1649 - 1653)

Lê Thần Tông.

57 - Kiến Gia (1211 - 1224)

58 - Kiến Phúc (1883 - 1884)

Nguyễn Giản Tông.

59 - Kiến Tân (1398 - 1400)

Trần Thiếu Đế

60- Kiến Trung (1225 - 1232)

Trần Thái Tông.

61 - Long Chương Thiên Tự (1066 - 1068)

Lý Thành Tông.

62 - Long Đức (1732 - 1735)

Lê Thuần Tông.

63 - Long Khánh  ( 1372 - 1377)

Trần Duệ Tông.

64 - Long Phù (1101 - 1109)

Lý Nhân Tông.

65 - Long Thái ( 1623 - 1638)

Mạc Kính Khoan.

66 - Long Thuỵ Thái Bình ( 1054 - 1058)

Lý Thánh Tông.

67 - Minh Đạo (1042 - 1044)

Lý Thái Tông.

68 - Minh Đức (1527 - 1529)

Mạc Thái Tổ.

69 - Minh Mạng (1820 - 1840)

Nguyễn Thánh Tổ.

70 - Nguyên Hoà (1533 - 1548)

Lê Trang Tông.

71 - Nguyên Phong (1251 - 1258)

Trần Thái Tông.

72 - Phúc Thái (1643 - 1649)

Lê Chân Tông.

73 - Quang Bảo ( 1554 - 1561 )

Mạc Tuyên Tông.

74 - Quang Hưng (1578 - 1599)

Lê Thế Tông.

75 - Quảng Hoà (1540 - 1546)

Mạc Hiến Tông.

76 - Quảng Hựu (1085 - 1092)

Lý Nhân Tông.

77 - Quang Thái (1388 - 1398)

Trần Thuận Tông.

78 - Quang Thiệu (1516 - 1522)

Lê Chiêu Tông.

79 - Quang Thuận (1460 - 1469)

Lê Thánh Tông.

80 - Quang Trung ( 788 - 1792)

Nguyễn Huệ.

81 - Sùng Hưng Đại Bảo ( 1049 -  1054)

Lý Thái Tông.

82 - Sùng Khang (1566 - 1577)

Mạc Mậu Hợp.

83 - Tự Đức (1848 - 1883)

Nguyễn Dực Tông.

84 - Thái Đức (1778 - 1793)

Nguyễn Nhạc.

85 - Thái Bình (970 - 979)

Đinh Tiên Hoàng.

86 - Thái Hoà (1443 - 1453)

Lê Nhân Tông.

87 - Thái Ninh (1072 - 1076)

Lý Nhân Tông.

88 - Thái Trinh (1054)

Lê Túc Tông.

89 - Thánh Nguyên (1400)

Hồ Quý Ly.

90 - Thành Thái (1889 - 1907)

Nguyễn Thành Thái.

91 - Thuận Đức (1600 - 1601)

Lê Kính Tông.

92 - Thần Vũ (1069 - 1072)

Lý Thánh Tông.

93 - Trị Bình Long ứng (1205 - 1210)

Lý Cao Tông.

94 - Thiên Cảm Chí Bảo ( 1174 - 1175)

Lý Anh Tông.

95 - Thiên Cảm Thánh Vũ (1044 - 1049)

Lý Thái Tông.

96 - Thiên Chương Bảo Tự (1133 - 1138)

Lý Thần Tông.

97 - Thiên Chương Hữu Đạo (1224 - 1225)

Lý Chiêu Hoàng.

98 - Thiên Đức cũng có sách viết là Đại Đức (544 - 548)

Lý Nam Đế.

99 - Thiên Gia Bảo Hựu (1202 - 1205)

Lý Cao Tông.

100 - Thiên Hương Bảo Tượng ( 1068 - 1069)

Lý Thánh Tông.

101 - Thiên Hưng (1459 - 1460)

Lê Nghi Dân.

102 - Thiên Hựu (1556 - 1557)

Lê Anh Tông.

103 - Thiên Phù Huệ Vũ (1120 - 1126)

Lý Nhân Tông.

104 - Thiên Phù Khánh Thọ (1127)

Lý Nhân Tông.

105 - Thiên Phúc (980 - 988)

Lê Hoàn.

106 - Thiên Phúc (980)

Đinh Toàn.

107 - Thiên Tư Gia Thuỵ (1186 - 1202)

Lý Cao Tông.

108 - Thiên Thành (1028 - 1034)

Lý Thái Tông.

109 - Thiên Thuận (1128 - 1132)

Lý Thần Tông.

110 - Thiên ứng Chính Bình (1232 - 1251 )

Trần Thái Tông.

111 - Thịnh Đức (1653 - 1658)

Lê Thần Tông.

112 - Thiệu Bảo ( 1279 - 1285)

Trần Nhân Tông.

113 - Thiệu Bình (1434 - 1439)

Lê Thái Tông.

114 - Thiệu Khánh (1370 - 1372)

Trần Nghệ Tông.

115 - Thiệu Long (1258 - 1272)

Trần Thánh Tông.

116 - Thiệu Minh (1138 - 1140)

Lý Anh Tông.

117 - Thiệu Phong (1341 - 1357)

Trần Dụ Tông.

118 - Thiệu Thành ( 1401 - 1402)

Hồ Hán Thương.

119 - Thiệu Trị (1841 - 1847)

Nguyễn Hiến Tổ.

120 - Thông Thuỵ (1034 - 1039)

Lý Thái Tông.

121 - Thống Nguyên (1522 - 1527)

Lê Cung Hoàng.

122 - Thuận Bình (1548 - 1556)

Lê Trung Tông.

123 - Thuận Đức (1638 - 1677)

Mạc Kính Vũ.

124 - Thuận Thiên (1010 - 1028)

Lý Thái Tổ.

125 - Thuận Thiên (1428 - 1433)

Lê Thái Tổ.

126 - Thuần Phúc (1562 - 1565)

Mạc Mậu Hợp.

127 - Trinh Phù ( 1176 -1186)           

Lý Cao Tông.

128 - Trùng Hưng (1285 - 1293)

Trần Nhân Tông.

129 - Trùng Quang ( 1409 - 1413)

Trần Quý Khoáng.

130 - Ứng Thiên (994 - 1005)

Lê Hoàn.

131 - Ứng Thiên (1005 - 1007)

Lệ Ngoạ Triều.

132 - Vạn Khánh (1662)

Lê Thần Tông.

133 - Vĩnh Định (1547)

Mạc Tuyên Tông.

134 - Vĩnh Hựu (1735 - 1740)

Lê Ý Tông.

135 - Vĩnh Khánh (1729 - 1732)

Lê Đế Duy Phường.

136 - Vĩnh Tộ (1619 - 1629)

Lê Thần Tông.

137 - Vĩnh Thịnh (1705 - 1720)

Lê Dụ Tông.

138 - Vĩnh Thọ (1658 - 1662)

Lê Thần Tông.

139 - Vĩnh Trị (1676 - 1679)

Lê Hy Tông.

140 - Vũ An (1592 - 1593)

Mạc Toàn.

141 - Xương Phù (1377 - 1388)

Trần Phế Đế.




Nguồn: bachkhoatrithuc.vn/encyclopedia/275-26-633349685558203750/Phu-luc-Bang-tra-nien-hieu-cac-trieu-Vua-V...


Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận