Tài liệu: Danh mục tên người

Tài liệu
Danh mục tên người

Nội dung

DANH MỤC TÊN NGƯỜI

 

Trong Danh mục này có ghi những đanh nhân chính được nhắc đến trong cuốn sách này với họ tên phiên âm tiếng Việt xếp theo vần chữ cái và trong ngoặc là họ tên bằng tiếng Anh (viết tắt: A) và tiếng Pháp (viết tắt: P) hoặc có thể bằng nguyên ngữ (tiếng của đanh nhân đó); nếu tiếng Anh và tiếng Pháp trùng nhau thì chỉ ghi một lần. Tên người tiếng Nga, Hy Lạp v.v. . . được phiên tự ra tiếng Latinh theo kiểu Anh.

Abulơ Vepha (A: Abul Wefa/Wafa; P: Abu al - Wafa) (940 – 997/998) nhà thiên văn và toán học A rập

Acghelanđơ phriđrich vinhem Auguxtơ (Argelander Friedrich Wilhelm August) (1799 - 1875) nhà thiên văn Đức.

Acsimet (A, Hy Lạp: Archimedes; P: Archimède) ở Xiracudơ (trên đảo Xixilia, ngày nay thuộc ltalia) (khoảng 287 – 212 trước Công nguyên) nhà toán học và vật lý Hy Lạp cổ đại.

Ađamxơ Oantơ Xitni (Adams Walter Sydney) (1876 - 1956) nhà thiên văn Mỹ.

Ambactxumian Victo Amadaxpôvich (Ambartsumyan Victor Amazaspovich) (1908-1996) nhà thiên văn Liên Xô.

Amxtơrông Nin (Armstrong Neil) (sinh năm 1930) nhà du hành vũ trụ Mỹ.

Anacxago (A, Hy Lạp: Anaxagoras; P: Anaxagore de Clazomènes) (khoảng 500 428 trước Công nguyên) nhà triết học, toán học và thìên văn học Hy Lạp cổ đại.

Anacximanđrơ xứ Milet (A: Anaximander; P: Anaximandre de Milet; Hy Lạp: Anaximandros) (Khoảng 610 - sau 547 trước Công nguyên) nhà triết học Hy Lạp cổ đại.

Angxtrôm Anđec lônat (Angstrõm Anders Jonas) (1814 - 1874) nhà vật lý và thiên văn Thụy Điển, một trong những người đặt nền móng cho phổ học.

Anhxtanh Anbe (Einstein Albert) (1879 - 1955) nhà vật lý lý thuyết người Do Thái , sinh ở Đức, sau lấy quốc tịch Mỹ, một trong những ngưởi sáng lập vật lý hiện đại của thế kỷ XX.

Antôniađi Ơgien (Antoniadi Eugene) (1870 - 1944) nhà thiên văn học Pháp.

Aragô Đôminich Phrăngxoa (Arago Dominique Francois) (1786 - 1853) nhà thiên văn, vật lý và hoạt động chính trị người Pháp.

Aratôt (A: Aratus; P, Hy Lạp: Aratos) (khoảng 310 - 245 trước Công nguyên) nhà thơ và nhà văn Hy Lạp cổ đại. 

Areniut Xvante Auguxtơ (Arrhenius Svante August) (1859 - 1927) nhà bác  học Thỵ Điển, một trong những người sáng lập hoá lý học.

Arixtac xứ Xamôt (A: Aristarchus of Samos; P: Aristarque de Samos; Hy Lạp: Aristarkhos) (khoảng 310 - 230 trước Công nguyên) nhà thiên văn Hy Lạp cổ đại.

Arixtôcxen (A: Aristoxenus; P: Aristoxène; Hy Lạp: Aristoxênos) (354 - 300 trước Công nguyên) nhà triết học, toán học và nghiên cứu âm nhạc Hy Lạp cổ đại, học trò của Arixtôt.

Arixtôt (A: Aristotle; P: Aristote; Hy Lạp: Aristotèles) (384 - 322 trước Công nguyên) nhà triết học Hy Lạp cổ đại.

Baađơ Vinhem Henrich Oantơ (Baade Wilhelm Heinrich Walter) (1893 -  1960) nhà thiên văn Đức, làm việc ở Mỹ trong các năm 1931 - 1958.

Baiec lôhan (Bayer Johann) (1572 - 1625) nhà thiên văn Đức.

Banớt Etuôt Emơxơn ( Barnard Edward Emerson) ( 1 857 - 1 923) nhà thiên văn Mỹ.

Barabasôp Nicôlai Paplôvich (Barabashov Nikolai Pavlovich) (1894 -1971) nhà thiên văn Liên Xô.

Battani, Abu Abđala Muhammet ben Giabirơ An Battani (Al - Battani; Battani) (858 - 929) nhà thiên văn và toán học A rập.

Bâyli Phranxit (Baily Francis) (1774 - 1844) nhà thiên văn Anh.

Becnan Giôn Đexmôn (Bernal John Desmond) (1901 - 1971) nhà vật lý Anh.

Becnuli lôhan / Giăng (A: Bernoulli Johann/Jean; P: Bernoulli Jean) (1667 - 1748) nhà toán học Thụy Sĩ.

Ben/Bơnen Xudan Giôxơlin (Bell/Burnell Susan Jocelyn) (sinh năm 1943) nhà thiên văn nữ người Anh.

Betxen Phriđrich Vinhem (Bessel Friedrich Wilhelm) (1784 - 1846) nhà thiên văn và trắc địa Đức.

Belôpônxki Arixtac Apôlônôvich (Belopolsky Aristarkh Apollonovich) (1854 - 1934) nhà thiên văn Nga.

Bêthơ, Hanxơ Anbrêch (Bethe, Hans Albrecht) (sinh năm 1906) nhà vật lý lý thuyết Mỹ gốc Đức.

Bin Alan (Bean Alan) (sinh năm 1932) nhà du hành vũ trụ Mỹ.

Biruni; Abu Râyhan Muhammet ibnơ Amet An-Biruni (Al - Biruni) (973 - 1048) nhà bác học bách khoa Trung Á; sinh ở Khôredơmơ (Udơbêkixtan).

Blau Villem Yanxdôn (Blaeu Villem) (1571 - 1638) nhà bản đồ học Hà Lan.

Bo Ninxơ Henrich Đavit (Bohr Niels Henrik David) (1885 - 1962) nhà vật lý lý thuyết Đan Mạch, một trong những người sáng lập vật lý hiện đại.

Bonđơ Gioocgiơ Philip (Bond George Phillips) (1825 - 1865) nhà thiên văn Mỹ, con trai của U. C. Bonđơ.

Bonđơ Uyliam Cranchơ (Bond William Crunch) (1789 - 1859) nhà thiên văn Mỹ.

Boocnơ Mac (Born Max) (1882 - 1970) nhà vật lý Đức, một trong những người sáng lập cơ học lượng tử.

Bốc Batơ Yan (sinh năm 1906), nhà thiên văn Mỹ.

Bôscôvich Rôgiơ Giôdép/1ôxip (A: Boscovich/ Boskovic Roger Joseph) (1711 - 1787) nhà bác học và triết học Crôatia.

Brahê Tychô (A: Brahe Tycho; P: Brahé Tycho) (1546 - 1601) nhà thiên văn Đan Mạch.

Bratly Giêmxơ (Bradley James) (1693 - 1762) nhà thiên văn Anh.

Briuxơ Yacôp Vilimôvich (Bryus Yakov Vilimovich) (1781 - 1868) nhà hoạt động nhà nước Nga, cận thần của vua Pie I.

Briuxtơ Đavit (Brewster David) (1892 - 1987) nhà vật lý Pháp, một trong những người sáng lập cơ học lượng tử.

Brunô Gioocđanô Philippô (Bruno Giordano Fillippo) (1548 - 1600) nhà triết

học Italia.

Bunden Rôbe Vinhem (Bunsen Robert Wilhelm) (1811 - 1899) nhà hoá học Đức.

Cacđasôp Nicôlai Xêmiônôvich (Kardashev/kardashyov Nikolai Semyonovich) (sinh năm 1932), nhà thiên văn học Nga.

Caplan Xamuin Arônôvich (Kaplan Samuil Aronovich) (sinh năm 1921), nhà vật lý thiên văn và thiên văn học Nga.

Captâynơ Yacôbut Coocneliut (Kapteyn Jacobus Cornelius) (1851 - 1922) nhà thiên văn Hà Lan.

Catxini Giôvanni Đômênicô/Giăng Đôminich (A, Ý: Cassini Giovanni Domenico; P: Cassini Jean Domtnique) (1625 - 1712) nhà thiên văn Pháp gốc Ý, từ năm 1669 làm việc ở Pari, giám đốc đầu tiên của Đài thiên văn Pari.

Catxini Giăc (Cassini Jacques) (1677 - 1756) nhà thiên văn Pháp, con trai của Gi. Đ. Catxini.

Chanđraxêkha Xubramanyan (Chandrasekhar Subrahmanyan) (1910 - 1995) nhà vật lý thiên văn gốc Ấn Độ, từ năm 1936 sống ở Mỹ.

Chigiepxki Alêcxanđrơ Lêôniđôvich (Chizhevsky Aleksandr Leonidovich) (1897 - 1964) nhà lý sinh và khảo cổ học Nga, người đặt nền móng nhật sinh học.

Clac Anvan (Clark Alvan) (1804 - 1887) thợ kính Mỹ, cùng với con trai lập ra một công ty nổi tiếng chế tạo vật kính và kính thiên văn.

Clerô Alêcxit Clôt (Clairaut Alexis Claude) (1713 - 1765) nhà toán học Pháp.

Conđơn Etuôt (Condon Edwarđ) (1902 - 1974) nhà vật lý Mỹ.

Conrat Saclơ (Conrad Charles) (sinh năm 1930) nhà du hành vũ trụ Mỹ.

Côlông Crixtôp (A: Columbus Chnstopher; P: Colomb Christophe; Tây Ban Nha: Colón Cristóbal) (1451 - 1506) nhà hàng hải Giơnoa (Ý), người đã phát hiện ra Châu Mỹ năm 1492.

Côpecnic Nicôlai (A: Copernicus Nicolaus; P: Copernic Nicolas; Ba Lan: Kopernik Mikolaj) (1473 - 1543) nhà thiên văn Ba Lan, ngưởi lập ra hệ thống thế giới nhật tâm; người cách tân thiên văn học.

Cơtit Hêbe (Curtis Heber) (1872 - 1942) nhà thiên văn Mỹ.

Craphtơ Ghêoocgơ Vônphgăng (Kraft Georg Wolfgang) (1701 - 1754) nhà vật lý và toán học Nga gốc Đức, phụ tá của L. Ơle.

Crixti Giêmxơ (Christie James), nhà thiên văn Mỹ.

Cubetxki Lêônit Alêcxanđrôvich (Kubetsky Leonid Aleksandrovich) (1906

- 1959) nhà vật lý Liên Xô.

Cuipơ Giêrađơ Pitơ (Kuiper Gerard Peter) (1905 - 1973) nhà thiên văn Mỹ gốc Hà Lan.

Đacuyn Gioocgiơ Hôuôt (Darwin George Howard) (1845 - 1912) nhà thiên văn và toán học Anh, con trai của Saclơ Đacuyn, nhà tự nhiên học kiệt xuất.

Đagherơ Lui Giăc Măngđê (Daguerre Louis Jacques Manđé) (1787 - 1851) nhà phát minh Pháp.

Đalămbe Giăng Lơ Rông (d'alembert Jean Le Rond) (1717 - 1783) nhà triết học bách khoa, nhà toán học và thiên văn học người Pháp.

Đenpooc Ơgien Giôdep (Delport Egen Joseph) (1882 - 1955) nhà thiên văn Bỉ.

Đêlăngđrơ Hăngri (Deslandres Henri) (1853 - 1948) nhà thiên văn Pháp.

Đêmôcrit (A: Democritus; P: Démocrite: Hy Lạp: Demokritos) (khoảng 470 hoặc 460 trước Công nguyên - sống hơn 100 tuổi) nhà triết học Hy Lạp cổ đại, một trong nhừng người sáng lập thuyết nguyên tử cổ đại.

Đềcac Rơnê (Descartes René) (1596 - 1650) nhà toán học và triết học Pháp.

Đicke Rôbơt (Dicke Robert) (sinh năm 1916), nhà vật lý Mỹ.

Đônati Giôvanni Battixta (Donati Giovanni Battista) (1826 - 1873) nhà thiên văn Ý.

Đôple Crixtian lôhan (Doppler Christian Johann) (1803 - 1853) nhà vật lý và toán học Áo.

Đơ La Ruy Varen (De La Rue Warren) (1815 - 1889) nhà thiên văn nghiệp dư Anh.

Đơlilơ Ghiôm (Delisle Guillaume) (1675 - 1726) nhà địa lý và bản đồ học Pháp.

Đơlilơ Giôdep Nicôla (Delisle Joseph Nicolas) (1688 - 1768) nhà thiên văn, vật lý, địa lý và lịch sử khoa học Pháp; từ năm 1726 làm việc ở Nga.

Đrâycơ Phranxit (Drake Francis) nhà thiên văn vô tuyến Mỹ.

Đrâyơ lôhan Lutvich/Giôn Luit (Dreyer Johann Ludwig/John Lewis) (1852 - 1926) nhà thiên văn học sinh tại Đan Mạch, làm việc ở Ailen và Anh.

Đrâypơ Henri (Draper Henry) (1837 - 1882) nhà thiên văn Mỹ.

Eđinhtơn Athơ Xtanly (Edđington Arthur Stanley) (1882 - 1944) nhà thiên văn và vật lý Anh.

Empeđôc [xứ Agrighentơ] (A: Empedocles [of Acragas/Agrigentum]; P: Empédocle [d’ Agrigente]) (khoảng 490 - khoảng 430 trước Công nguyên) nhà triết học, nhà thơ, thầy thuốc, nhà hoạt động chính trị Hy Lạp cổ đại. Sinh ở Agrighentơ trên đảo Xixilia (Ý).

Enke lôhan Phranxơ (Encke Johann Franz) (1791 - 1865) nhà thiên văn Đức.

Epic Ecnơxtơ Giuliut (1839 - 1985) nhà thiên văn Extônia, từ năm 1944 làm việc ở các đài thiên văn nước ngoài.

Eratôxthen (A; Hy Lạp: Eratosthenes; P: Ératosthène) (khoảng 276 - 194 trước Công nguyên) nhà thiên văn và địa tý Hy Lạp cổ đại, sinh tại Xiren(Cyrene), thuộc địa của Hy Lạp ở Bắc Phi (ngày nay thuốc Libi).

Galê lôhan Gôtphrit (Galle Johann Gottfried) (1812 - 1910) nhà thiên văn quan sát người Đức.

Galilê Galilêô (A; Ý: Galileo Galilei; P: Galilée; Galileo Galilei) (1564 - 1642) nhà vật lý, cơ học và thiên văn học Ý.

Gamôp Ghêoocghi Antônôvich tức Gioocgiơ (A; P: Gamow George) (1904 - 1968) nhà vật lý lý thuyết, vật lý thiên văn, sinh tại Ôđeta (Ucraina). Từ năm 1934 sống và làm việc tại Mỹ.

Ganxk Alêcxây Paplôvich (Gansky Aleksei Pavlovich) (1870 - 1908) nhà thiên văn Nga.

Gauxơ Caclơ Phriđrich (Gauss Karl Friedrich) (1777 - 1855) nhà toán học, thiên văn và trắc địa Đức.

Gaxenđi Pie (Gassendi Pierre) (1592 - 1655) nhà triết học, toán học, cơ học và

thiên văn học Pháp. 

Ghinbớt Uyliam (Gilbert William) (1544 - 1603) nhà tự nhiên học và thầy thuốc Anh.

Gianxki Caclơ (Jansky Karl) (1905 - 1950) kỹ sư vô tuyến Mỹ.

Giăngxen Pie Giuyn Xêda (Janssen Pierre Jules Cesar) (1824 - 1907) nhà thiên văn Pháp.

Giêvakin Xecgây Alêcxanđrôvich (Zhevakin Sergei Aleksandrovich) (sinh năm 1916) nhà vật lý thiên văn và vật lý vô tuyến Nga.

Ginxơ Giêmxơ Hôput (Jeans James Hopwood) (1877 - 1946) nhà vật lý lý thuyết Anh, một trong những người sáng lập vật lý thiên văn hiện đại.

Gladenap Xecgây Paplôvich (Glazenap Sergei Pavlovich) (1848 - 1937) nhà thiên văn Nga.

Gônđơ Thômat (Gold Thomas) (sinh năm 1920) nhà thiên văn Anh.

Guđraicơ Giôn (Goodricke John) (1764 - 1786) thà thiên văn Anh, người đầu tiên nghiên cứu sao biến quang.

Hainơdơ Giôn Rutxen (Hind John Russell) (1823 - 1895) nhà thiên văn Anh.

Halây Etmunđơ (Halley Edmund) (1656 - 1742) nhà thiên văn Anh.

Hecsen Giôn phriđrich Uyliam/Vinhem (Herschel John Friedrich William) (1738 - 1822) nhà thiên văn và quang học Anh, sinh ở Hanôvrơ (Đức).

Hecsen Carôlin Lucrexia (Herschel Caroline Lucretia) (1750 - 1848) nhà thiên văn nữ Anh, em gái và trợ lý của U.Hecsen.

Hecsprung Âyna (Hertzsprung Ejnar) (1873 - 1967), nhà thiên văn Đan Mạch, làm việc ở Đức và Hà Lan. 

Hecxơ Henrich Ruđônphơ (Hertz Heinrich Rudolph) (1857 - 1894) nhà vật lý Đức một trong những người đặt nền tảng cho điện động lực học.

Hemhônxơ Hecman Lutvich Phecđinan (Helmholtz Herman Ludwig Ferdinand von) (1821 - 1894) nhà tự nhiên học Đức, tác giả các công trình cơ bản về vật lý, lý sinh, sinh lý và tâm lý.

Henđecxơ Thômat (Henderson Thomas) (1798 - 1844) nhà thiên văn Anh.

Henxen lôhan (Henzel Johann) (thế kỷ XVI), nhà thiên văn Đức, phụ tá của T.

Brahê.

Henxen Paun (Henzel Paul) (thế kỷ XVI), nhà thiên văn Đức, phụ tá của T. Brahê.

Hêvêli lan (A. ; P.: Hevelius Johannes; tên thật: Havelke) (1611-1687) nhà thiên văn Ba Lan.

Hêxiôt (A.: Hesiod; P.:Hésiode) (các thế kỷ VIII - VII trước Công nguyên) nhà thơ Hy Lạp cổ đại.

Hippac (A.: Hipparchus [of Rhoes]; P.Hipparque de Nicée) (thế kỷ II trước Công nguyên) nhà thiên văn Hy Lạp cổ đại.

Hiuisơ Antôny (Henwish Antony) (sinh năm 1924) nhà thiên văn vô tuyến Anh.

Hiumaxơn Mintơn (Humason Milton) (1891-1972) nhà thiên văn Mỹ.

Hômdơ Athơ (Holmes Arthur) (1890- 1965) nhà địa chất và thạch học Anh.

Hôme (A.. Homer; P.: Homère) nhà thơ Hy Lạp cổ đại, tác giả trường ca ''lliat và Ôđixê,,

Hôn Axap (Hall Asaph) (1892-1907) nhà thiên văn Mỹ, một trong những người tiên phong của địa chất vô tuyến.

Hôpmâyxtơ Cunô (Hofmeister Kuno) (1892-1968) nhà thiên văn Đức .

Hơcghinxơ Uyliam (Huggins William) (1824-1910) nhà thiên văn Anh.

Hơpbơn Etuyn Paooen (Hubble Edwin Powell) (1889-1953) nhà thiên văn Mỹ.

Huc Rôbơt (Hooke Robert) (1635-1703) nhà tự nhiên học Anh, nhà bác học và

thực nghiệm trên nhiều lĩnh vực, nhà kiến trúc.

Humbôn Alêcxanđơ (Humboldt [Friedrich Heinrichl Atexander von) (1769-1859) nhà tự nhiên học, nhà địa lý Đức.

Huyghen Crixtian (Huygens Christiaan) (1629-1695) nhà vật lý cơ học, toán học và thiên văn học Hà Lan, làm việc ở Pari vào các năm 1665-1681.

Huynxtơ Henđric Van (Hulst Hendrick Van) (sinh năm 1918) nhà thiên văn Hà Lan. 

Hyghin (Hyginus Gaius Julius) (khoảng 64 trước Công nguyên - khoảng 10/17 sau Công nguyên) nhà thiên văn và bác học La Mã.

Ibnơ Yunut Ali ibnơ Abđơ Ratman (Ibn Yunus Ali) (950-1009) nhà thiên văn Arập.

Innet Rôbơt Thobơn Âytơn (Innes Robert Thorburn Ayton) (1861-1933) nhà thiên văn Anh.

Kant Immanuen (A, Đức: Kant Immanuel; P: Kant Emmanuel) (1724- 1804) nhà triết học và nhà tự nhiên học Đức.

Keple lôhan (Kepler Johannes) (1571- 1630) nhà thiên văn Đức.

Khlatni Ecnơxtơ Phlorenxơ Phriđrich (Chladni Ernst Florenz Frieđrich) (1756- 1827) nhà vật lý Đức, người đã chỉ ra nguồn gốc vũ trụ của thiên thạch.

Kiêchôp Guxtavơ Rôbe (Kirchhoff Guvtav Robert) (1824-1887) nhà vật lý Đức.

Kiêcut Đanien (Kirkwood Daniel) (1814- 1895) nhà thiên văn Mỹ.

Kilơ Giemxơ Etuôt (Keeler James Edward) ( 1857-1900) nhà thiên văn Mỹ.

Kulic Lêônit Alêcxandrôvich (Kulik Leonid Aleksandrovich) (1883-1942) nhà khoáng vật học tích cực nghiên cứu thiên thạch ở Nga.

Lacai Nicôla Lui dơ (Lacaille Nicolas Louis de) (1713-1762) nhà thiên văn Pháp.

Lagrănggiơ Giôdep Lui (Lagrange Joseph Louis) (1736-1813) nhà toán học và cơ học Pháp.

Lalăngđơ Giôdep - Giêrôm Lơ Phrăngxoa dơ (Lalande Joseph - Jérôme Le Francois de) (1732-1807) nhà thiên văn Pháp.

Lambe lôhan Henrich (Lambert Johann Heinrich) (1728-1777) nhà thiên văn, toán học, vật lý và triết học Đức.

Lanđau Lep Đaviđôvich (Landau Lev Davidovich) (1908-1968) nhà vật lý lý thuyết Liên Xô.

Laplaxơ Pie Ximông (Laplace Pierre Simon) (1749-1827) nhà thiên văn, toán học, vật tý Pháp.

Latxen Uyliam (Lassell William) (1799- 1880) nhà thiên văn Anh.

Lâuơn Pecxivan (Lowell Persival) (1855-1916) nhà thiên văn Mỹ.

Lecxen Anđrây Ivanôvich (Leksel Andrei Ivanovich) (1740-1784) nhà thiên văn Nga, trợ lý của L. Ơle.

Lêvenhuc Antôni van (Leeuwenhoek Anton/ Antonic van) (1632-1723) nhà tự nhiên học Hà Lan, một trong những người đặt nền móng cho thuật soi hiển vi khoa học.

Liapunôp Alêcxanđrơ Mikhailôvich (Lyapunov Aleksandr Mikhailovich) (1857-1918) nhà toán học và cơ học Nga.

Livit Henrietta (Leavitt Henrietta) (1868- 1921 ) nhà thiên văn nữ người Mỹ. Lôđôchnicôp Vladimia Nikitôvich (Lodochnikov Vladimir Nikitovich) (1887- 1943) nhà địa chất và thạch học Liên Xô.

Lôkiơ Giôdep Noman (Lockyer Joseph Norman) (1836-1920) nhà thiên văn Anh.

Lômônôxôp Mikhain Vaxiliêvich (Lomonosov Mikhail Vasiliyevich) (1711- 1765) nhà bác học bách khoa Nga.

Lơmet Gioocgiơ (Lemaitre Georges) (1894-1966) nhà thiên văn Bỉ.

Lơ Vêriê Uôcbanh Giăng Giôdep (Leverrier/ Le Verrier Urbain Jean Joseph) (1811-1877) nhà thiên văn Pháp

Lyô Becna (Lyot Bernard) (1897-1952) nhà thiên văn Pháp.

Macxoen Giêmxơ Clơc (Maxwell James Clerk) (1831-1870) nhà vật lý Anh., người lập ra điện động lực học cổ điển.

Magienlăng phecnăng (A.: Magellan Ferdirland; P.: Magellan Fernand de; Bồ Đào Nha: Magalhaes) (1480-1521) nhà hàng hải người Bồ Đào Nha, người lần đầu tiên cùng đoàn thám hiểm của ông đi vòng quanh thế giới.

Magnitxki Lêônti Philippôvich (Magnitsky Leontii Filippovich) (1669- 1739) thầy giáo dậy toán ở trưởng hàng hải Matxcơva (Nga).

Mariut Ximôn (Marius Simon) (1573- 1624) nhà thiên văn Đức.

Maunđơ Etuôt Oantơ (Maunder Edward Watter) (1851-1928) nhà thiên văn Anh.

Maxcơlin Nêvin (Maskelyne Nevil) (1732-1811) nhà thiên văn Anh.

Mêtôn (A.:Meton; P.: Méton) (sinh khoảng 460 trưởc Công nguyên – năm mất không rõ) nhà thiên văn và toán học cổ đại.

Metxiê Saclơ (Messier Charles) (1730- 1817) nhà thiên văn Pháp.

Mitchen Etga (Mitchell Edgar Dean) (sinh năm 1930) nhà du hành vũ trụ Mỹ.

Môntanari Giêminianô (Montanari Gieminiano) (1633-1687) nhà thiên văn Italia.

Môpectuy Pie Lui Môrô đơ (Maupertuis Pierre Louis Moreau de) (1698-1759) nhà toán học Pháp.

Naxiretđin Tuxi, Muhammet ibnơ Haxan (Nasirad-din) (1201-1274) nhà thiên văn và toán học Adecbaigian.

Nicônxơn Xet Bacnơ (Nicholson Seth Barnes) (1891-1963) nhà thỉên văn Mỹ.

Niutơn Ixaac (Newton Isaac) (1643- 1727) nhà vật lý, thiên văn và toán học Anh, người sáng lập khoa học tự nhiên hiện đại.

Onbecxơ Henrich Vinhem (Olbers Heinrich Wilhelm) (1758-1840) nhà thiên văn Đức.

Onđrin Etuyn (Aldrin Edwin) (sinh năm 1930) nhà du hành vũ trụ Mỹ.

Oortơ lan Henđrich (Oort Jan Hendrik) (1900-1992) nhà thiên văn Hà Lan.

Ôma Khaiam, Abu-an Phatibnơ Ibrahim (Omar Khayyam/ Kheyyam)  (1048-sau 1122) nhà thiên văn, toán học và nhà thơ BaTư.

Ơclit (A.: Euclid; P.: Euclide) (thế kỷ III trước Công nguyên) nhà toán học Hy Lạp cổ đại, làm việc ở Alêcx anđria (Ai Cập  ngày nay).

Ơđem xứ Rôt/ Rôđôt (A.: Eudemos of Rhodes; P.: Eudème de Rhodes; Hy Lạp: Eudemos) nhà triết học Hy Lạp cổ đại, học trò của Arixtôt.

Ơđôc xứ Cnit (A.:Eudoxus of Cniđus; P.: Eudoxe de Cnide; Hy Lạp: Eudoxos) (khoảng 408 - khoảng 355 trưởc Công nguyên) nhà toán học và thiên văn Hy Lạp cổ đại.

Ơle Lêôna (Euler Leonhard) (1707- 1783)nhà toán học, cơ học, vật lý và thiên văn lý thuyết Thuỵ Sĩ, làm việc ở Pêtecbua (Nga) (từ 1727 đến 1741 và từ 1766 đến khi mất) và ở Bectin (Đức) (từ 1741 đến 1766).

Ơuyn Giêmxơ (Irwin James) (sinh năm 1930) nhà du hành vũ trụ Mỹ.

Pacmênit (A; Hy Lạp: Parmenides; P: Parménide) (khoảng 540 - 480 trước Công nguyên) nhà triết học Hy Lạp cổ đại, sinh ở Êlêa (ngày nay thuộc Ý).

Pacơ Ơgien (Parker Eugene) nhà thiên văn Mỹ.

Palat Piôt Ximôn (Pallas Piotr Simon) (1741 - 1811) nhà nghiên cứu thiên nhiên Nga gốc Đức.

Paxơnxơ Uyliam (Huân tước Rôtxơ) (Parsons Wtlliam, Lord Rosse) (1800 - 1867) nhà thiên văn Ai len.

Pendiat Acnô Alan (Penzias Arno Allan) (sinh năm 1933) nhà vật lý vô tuyến và vật lý thiên văn Mỹ.

Pêrêvôsicôp Đmitri Matvêêvich (Perevoshchikov Dmitri Matveyevich) (1788 - 1880) nhà thiên văn và toán học Nga, người sáng lập Đài thiên văn Matxcơva.

Piadi Giudeppe (Piazzt Giuseppe) (1746 - 1826) nhà thiên văn Ý.

Pica Giăng (Picard Jean) (1620 - 1682) nhà thiên văn Pháp.

Picơrinh Etuôt Saclơ (Pickering Edward Charles) (1846 - 1919) nhà thiên văn Mỹ.

Picơrinh Uyliam Henry (Pickering Wiltiam Henry) (1858 - 1938) nhà thiên văn Mỹ.

Piôt/pie I (A: Peter l; P: Pièrre ler (1672 -1725) vua Nga từ 1682, hoàng đế Nga đầu tiên (từ 1721).

Pitago [xứ Xamôt] (A; Hy Lạp: Pythagoras; P: Pythagore) (thế kỷ VI trước Công nguyên) nhà triết học, nhà hoạt động tôn giáo và chính trị Hy Lạp cổ đại

Plăng Mac Caclơ Ecnơxtơ Lutvich (Planck Max Karl Ernst Ludwig) (1858 - 1947) nhà vật lý Đức, một trong những người đặt nền móng cho lý thuyết lượng tử .

Platôn (A: Plato; P, Hy Lạp: Platon) (428/427 – 348/347 trước Công nguyên) nhà triết học Hy Lạp cổ đại.

Plini Già (A: Pliny the Elder, [Gaius Plinius Secundus]; P: Pline I’Ancien) (23/24 - 79) nhà hoạt động chính trị, nhà sử học, nhà văn La Mã cổ đại.

Poanhcarê Giuyn Hăngri (Poincaré Jules Henri) (1854 - 1912) nhà toán học, nhà sử học, vật lý và thiên văn Pháp.

Pogxơn Noman Rôbớt (Pogson Norman Robert) (1829 - 1891) nhà thiên văn học Anh.

Ptôlêmê Clôt (A: Ptolemy Claudius; P: Ptolémée Claude; La tinh: Ptolemaeus) (khoảng 90 - khoảng 160 của Công nguyên) nhà bác học Hy Lạp cổ đại, người có ảnh hưởng lớn đến sự phát triển thiên văn, đa lý và quang học.

Purbach Ghêoocgơ (Purbach Georg) (1423 - 1461) nhà thiên văn và toán học Áo.

Phabrixiut Đavit (Fabricius David) (1564 - 1617) nhà thiên văn Đức.

Phabrixiut lôhannet (Fabricius Johannes) (1587 - khoảng 1615) nhà thiên văn Đức, con trai của Đ. Phabrixiut.

Phaolơ Ranphơ Hôoat (Fowler Ralph Howard) (1889 - 1944) nhà vật lý Anh.

Phâynơman Risơt Philip (Feynman Richard Phillips) (191 8 - 1988) nhà vật lý lý thuyết Mỹ, một trong những người sáng lập điện động lực học lượng từ hiện đại.

Phecmi Enricô (Fermi Enrico) (1901 - 1954) nhà vật lý ý, một trong nhũng  người sáng lập vật lý hạt nhân và nơtron.

Phêđưnxki Vxêvôlôt Vlađimirôvich (Fedynsky Vsevolod Vladimirovich) (1908 - 1978) nhà địa vật lý và thiên văn Liên Xô.

Phidô Acmăng Hippôlit Lui (Fizeau Armand Htppolyte Louis) (18 19 - 1896) nhà vật lý Pháp.

Phlammariông Nicôla Cami (Flammarion Nicolas Camille) (1842 - 1925) nhà thiên văn Pháp, nhà phổ biến khoa học.

Phlamxtit Giôn (Flamsteed John) (1646 - 1719) nhà thiên văn Anh, giám đốc đầu tiên của Đài thiên văn Grinuych.

Phooatxơn A. Đ. (Forwarson) (1675 - 1739) nhà thiên văn Xcôtlen, sống ở Nga cuối thế kỷ XVII - đầu thế kỷ XVIII dạy trường hàng hải ở Matxcơva.

Phôgen Hecman Caclơ (Vogel Hermann Karl) (1841 - 1907) nhà thiên văn Đức.

Phôngtơnen Becna Lơ Bôviê đơ (Fontenelle Bernard Le Bovier de) (1657- 1757) nhà văn Pháp, nhà phổ biến khoa học.

Phraunhôphơ lôdep (Fraunhofer Joseph von) (1787 - 1826) nhà vật lý Đức Phritman Alêcxandrơ Alêcxanđrôvich (Friedman Alexandr Alexandrovich) (1888 - 1925) nhà toán học và địa vật lý Nga.

Phroiđentan Hanxơ (Freudenthal Hans) nhà toán học và ngôn ngữ học Hà Lan.

Phucô Giăng Becna Lêông (Foucault Jean Bernard Léon) (1819 - 1868) nhà vật lý Pháp.

Phutxơ Nicôlai Ivanôvich (Fuss N.l.) (1755 – 1825/26) nhà toán học Nga gốc Thuỵ Sĩ, trợ lý của L. Ơle.

Raitơ Thômat (Wright Thomas) (1711 - 1786) nhà thiên văn Anh.

Râyli Giôn Uyliam (Rayleigh John William), trước khi nhận tước hiệu sau khi cha mất vào năm 1873, ông có tên là Xtơrut (Strutt) (1842 - 1919) nhà vật lý Anh, một trong những ngưởi đặt nền móng cho lý thuyết dao động.

Regiômôntan tức lôhan Muyle (Regiomontanus, Johann Múller) (1436 - 1476) nhà thiên văn và toán học Đức.

Rêbơ Grôt (Reber Grote) (sinh năm 1911) kỹ sư vô tuyến Mỹ, một trong những người tiên phong của thiên văn Vô tuyến.

Rêngônđơ Eradơmơ (Rheingold Erasm) (thế kỷ XVI) giảng viên toán của trường tổng hợp Vittenbec, bạn của Rêtic, người lập ra ''Các bảng thiên văn Phổ''.

Rêtic tức Ghêoocgơ lôakhim phôn Laukhen (Rheticus/Rhaticus, Georg Joachim von Lauchen) (1514 - 1576) nhà thíên văn và toán học Đức, học trò và người kế tục N. Côpecnic.

Rinhut Etuôt (Ringwood Edward) (1930 - 1993) nhà địa vật lý Ôxtrâylia.

Ritchi Gioocgiơ (Ritchey George) (1864 - 1945) nhà thiên văn Mỹ, người chế tạo kính thiên văn.

Rixiôli Giôvanni Battixta (Ricctoli Giovanni Battista) (1598 - 1671) nhà thiên văn Ý.

Rơme Ôlau (A: Römer Olaus, P: Roemer Olaus) (1644 - 1710) nhà thiên văn Đan Mạch, từ 1671 đến 1681 sống ở Pari.

Rumôpxki Xtêpan Yacôplêvich (Rumovsky Stepan Yakovlyevich) (1734 - 1812) nhà thiên văn Nga.

Rutxen Henry Norit (Russell Henry Norris) (1877 - 1957) nhà thiên văn Mỹ. Saply Halâu (Shapley Harlow) (1885 - 1972) nhà thiên văn Mỹ.

Sarônôp Vxêvôlôt Vaxiliêvich (Sharonov Vsevolod Vasilyevich) (1901 - 1964) nhà thiên văn Liên Xô.

Sâyne Crixtôp (Schetner Christoph) (1575 - 1650) nhà thiên văn Đức.

Scơlôpxki lôxip Xamuilôvich (Shklovsky losif Samuilovich) (1916 - 1985) nhà thiên văn Liên Xô.

Sêdô Giăng Philip đơ (Chesaux, Jean Philippe de) (1718 - 1751 ) nhà thiên văn Pháp.

Sêpat Alan (Shepard Alan) (sinh năm 1923) nhà du hành vũ trụ Mỹ.

Smit Ôttô Yuliêvich (Schmidt Otto) (1891 - 1956) nhà toán học, thiên văn và địa vật lý Liên Xô, nhà nghiên cứu Bắc cực.

Srôtơ lôhan (Schröter Johann) (1745 - 1816) nhà thiên văn Đức.

Svabê Henrich (Schwabe Heinrich) (thế kỷ XIX) nhà thiên văn nghiệp dư Đức.

Svacsin Caclơ (Schwarzschild Karl) (1873 - 1916) nhà thiên văn Đức.

Talet xứ Milet (A. Thales o Miletus; P: Thales de Milet) (khoảng 624 - 547 trước Công nguyên) nhà triết học Hy Lạp cổ đại.

Telơ Etuôt (Teller Edward) (1908-2003) nhà vật lý Mỹ.

Thạch Thân (Shi Chen) (khoảng thế kỷ IV trước Công nguyên) nhà thiên văn Trung Hoa cổ đại.

Thômxơn Uyliam tức Huân tước (Nam tước) Kenvin (Thomson William, Lord Kelvin) (1824 - 1907) nhà vật lý Anh.

Tômbô Claiđơ Uyliam (Tombaugh Clyde William) (1906 - 1997) nhà thiên văn Mỹ.

Tơrămplơ Rôbơt Giuliut (Trumpler Robert Julius) (1886-1956) nhà thiên văn sinh ở Thuỵ Sĩ, từ năm 1915 làm việc ở Mỹ.

Tơrôitxki Vxêvôlôt Xecghêêvich (Troitsky Vsevolod Sergeyevich) (1913- 1966) nhà vật lý và thiên văn Nga.

Trương Hành (Zhang Heng) (78-139) nhà thiên văn Trung Hoa cổ đại.

Txêratxki Vitôn Caclôvich (Tserasky Vitold Karlovich) (1849-1925) nhà thiên văn Nga.

Ulugbêc, Mirda Muhammet iblơ Saruch ibnơ Timua Ulugbêc Guragan (A.: Ulug[h] Beg, Ulugha Beigh; P.: Oulouk Beg, Ulug Beg) (1394-1449) nhà thiên văn Udơbêc, cháu của Tameclăng.

Umôp Nicôlai Alêcxêêvich (Umov Nikolai Alekseyevich) (1846-1915) nhà vật lý Nga.

Uôlaxtơn Uyliam Haiđơ (Wollaston William Hyde) (1766-1828) nhà vật lý Anh.

Ury Harôn Clâytơn (Urey Harold Clayton) (1839-1981 ) nhà vật lý và hoá lý Mỹ.

Uylơ Giôn Achiban (Wheeler John Archibald) (sinh năm 1918) nhà vật lý lý thuyết Mỹ.

Uynxơn Rôbơt Utrâu (Wilson Robert Woodrow) (sinh năm 1936) nhà thiên văn vô tuyến Mỹ.

Vaidêccơ Caclơ Phriđrich phôn (Weizsacker Carl Friedrich von) (sinh năm 1912) nhà vật lý lý thuyết và vật lý thiên văn Đức.

Vernatxki Vlađimia Ivanôvich (Vernadsky Vladimir Ivanovich) (1863- 1945) nhà bác học Nga về địa hoá học, sinh địa hoá học, địa chất vô tuyến.

Vêgiênơ Anphret Lôtha (Wegener Alfred Lothar) (1880-1930) nhà địa chất vật lý Đức, tác giả thuyết lục địa trôi.

Vitơruvơ (A.: Vitruvius Marcus Polio; P.: Vitruve) (thế kỷ I trước Công nguyên) nhà kiến trúc và kỹ sư La Mã.

Vônphơ Ruđônphơ (Wolf Rudolph) (1816-1893) nhà thiên văn Thuỵ Sĩ.

Vônte, tên thật là Phrăngxoa – Mari Aruê (Voltaire, Francois - Marie Arouet) (1694-1778) nhà văn và nhà triết học khai sáng Pháp.

Vôrôntxôp - Vêliaminôp Bôrit Alêcxanđrôvich (Vorontsov - Velyaminov Boris Aleksandrovich) (sinh năm 1904) nhà thiên văn Nga.

Xabit ibnơ Kura (836-901 ) nhà bác học Arập, người đã dịch tác phẩm ''Almagest'' của Ptôlêmê.

Xagan Caclơ Etuôt (Sagan Karl Edward) (1934-1996) nhà thiên văn Mỹ.

Xakharôp Anđrây Đmitriêvich (Sakharov Andrei Dmitriyevich) (1921- 1989) nhà vật lý và hoạt động xã hội Nga.

Xanđigiơ Alan Rêcxơ (Sandage Allan Rex) (sinh năm 1926) nhà thiên văn Mỹ.

Xâyphec Caclơ Kinan (Seyfert Carl) (1911-1960) nhà thiên văn Mỹ.

Xcôt Đavit (Scott David) (sinh năm 1932) nhà du hành vũ trụ Mỹ.

Xecchi Angiêlô (Secchi Angelo) (1818- 1878) nhà thiên văn Ý.

Xênêca Luxiut Anneut (A.: Seneca Lucius Annaeus; P: Sénèque) (khoảng 4 trước Công nguyên - 65) nhà hoạt động chính trị La Mã, thầy của hoàng đế Nêrôn.

Xitte Vilem đơ (Sitter Villem de) (1827- 1934) nhà thiên văn Hà Lan.

Xixêrôn, Maccut Tuliut, (A.: Cicero; P.: Cicéron; Marcus Tullius) (106-43 trước Công nguyên) nhà hoạt động chính trị La Mã, diễn giả và nhà văn.

Xkiapareli Giôvanni Viêcginiô (Schiaparelli Giovanni Virginio) (1835- 1910) nhà thiên văn Ý.

Xlaiphơ Vextô Menvin (Slipher Vesto Melvin) (1875-1969) nhà thiên văn Mỹ.

Xôlơnơ lôhan Caclơ Phriđrich (Zollner Johann Karl Friedrich) (1834-1882) nhà thiên văn Đức.

Xôxigien (A.: Sosigenes; P.: Sosigène) (khoảng thế kỷ I trước Công nguyên) nhà toán và thiên văn Hy Lạp cổ đại, sống và làm việc ở Alêcxanđria (ngày nay thuộc Ai Cập). Ông đã soạn lịch theo lệnh của Giuliut Xêda.

Xtôbê Giôan (A.: Stobaeus Joannes; P.: Stobée, Jean de Stobes; Hy Lạp: Stobeus loannes) (thế kỷ V trước Công nguyên) nhà triết học và nhà văn Bidăngtin.

Xtơruvê Vaxili Yacôplêvich (Struve Vasili Yakovlevich, [Friedrich Georg Withelm]) (1793-1864) nhà thiên văn và trắc địa Nga gốc Đức, giám đốc đầu tiên của đài thiên văn Puncôvô.

Xtơruvê Ôttô Vaxiliêvich (Struve , Otto Wilhelm/ Vasiliyevich) (1819-1905) nhà thiên văn Nga gốc Đức, giám đốc thứ hai của đài thiên văn Puncôvô, con trai của  V.Ya. Xtơruvê.

at - Xuphi Abđơ a - Ratman (as – Suphi Abd ar - Rahman) (mất năm 986) nhà thiên văn Arập.

Xveđenbooc Emmanuen (Swedenborg Emmanuel) (1688-1772) nhà bác học, triết học Thuỵ Điển.

Xvicki Phrit (Zwicky Fritz) (1898-1974) nhà thiên văn Thuỵ Sĩ, từ năm 1925 làm việc ở Mỹ.

Xưtinxcaia Nađêgiơđa Nicôlaiepna (Sytinskaya Nadezhda Nikolayevna) (1906-1974) nhà thiên văn nữ Liên Xô.

Zêêman Pitơ (Zeeman Pieter) (1865 - 1943) nhà vật tý Hà Lan.




Nguồn: bachkhoatrithuc.vn/encyclopedia/387-02-633334841113750000/Phu-Luc/Danh-muc-ten-nguoi.htm


Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận