• Từ điển tiếng Việt: thâm ảo


    • Sâu kín : Giáo lý thâm ảo.
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: thâm


    • t . 1 . Có màu xám thẫm, gần đen : Bị đánh thâm bả vai ; Thâm đông thì mưa, thâm dưa thì khú (cd). 2. Nói đồ dệt, quần áo có mầu đen : Vải thâm ; Quần thâm ; áo the thâm. 3. Sâu sắc, ghi tạc sâu trong lòng hay xuất phát từ đáy lòng ; Lấy tình thâm trả nghĩa thâm (K). 4. Có tính hay giấu kỹ những ý nghĩ mưu toan, nói năng kín đáo, có khi mỉa mai, để lộ ác ý : Con người thâm khó hiểu.
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: tháu cáy


    • Bịp bợm bằng cách nói già (thtục).
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: tháu


    • tt. (Lối viết chữ) nhanh, không đầy đủ và rõ ràng từng nét chữ: viết tháu quá, đọc không ra.
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: Tháp nhạn

    Tháp do pháp sư Huyền Trang đời Đường dựng, các tân khoa Tấn sĩ thường đến đó ngoạn cảnh, khắc tên mình lên chân thápNam Bộ tân thư: Vi Triệu mới thi đỗ, đến vãn cảnh chùa Từ ân, nhân đề tên mình lên chân tháp. Các người lớp sau hâm mộ bắt chước làm theo mà có tục ấySơ kính tân trang: Bảng hùm tỏ phạm tháp nhàn diễu trươngXem Bắn nhạn ven mây...
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: tháp ngà


    • dt. Thế giới riêng, tách biệt với xã hội của giới trí thức.
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: Tháp Mười


    • (huyện) Huyện ở phía đông tỉnh Đồng Tháp. Diện tích 515,2km2. Số dân 108.800 (1997). Địa hình đồng bằng thấp bị ngập nước, đất bị nhiễm phèn. Các kênh rạch: Tháp Mười, Nguyễn Văn Tiếp chảy qua. Giao thông đường thuỷ trên kênh rạch. Huyện thành lập từ 5-1-1981, do chia huyện Cao Lãnh thành 2 huyện: Cao Lãnh và Tháp Mười, gồm 1 thị trấn (Mỹ An) huyện lị, 11 xã
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: tháp canh


    • d. Chòi xây cao để quan sát, canh gác, chiến đấu. Tháp canh ở ven đường quốc lộ.
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: tháp


    • d. Công trình xây dựng cao, tròn hay vuông, thường ở đền, chùa... : Tháp Bình Sơn ; Tháp Rùa.
    • đg. 1. Đấu lại cho khớp vào nhau. 2. Nh. Ghép : Tháp cành.
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: tháo vát


    • t. Có khả năng tìm cách này cách khác giải quyết nhanh, tốt những công việc khó khăn. Một con người tháo vát. Cử chỉ nhanh nhẹn, tháo vát.
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: tháo lui


    • Rời khỏi một đám đông để khỏi phiền nhiễu, ngượng ngùng : Dơ tuồng nghỉ mới tìm đường tháo lui (K).
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: tháo dạ


    • đgt. ỉa chảy: ăn phải thức ăn ôi thiu bị tháo dạ suốt đêm.
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: tháo chạy


    • đg. Trốn tránh xa và vội vã một nguy cơ rất gần.
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: tháo

    đg. 1 Làm cho các chi tiết, bộ phận được lắp ghép rời ra khỏi chỉnh thể. Tháo săm xe đạp ra vá. Tháo tung máy. Tháo rời từng mảnh. 2 Lấy ra, bỏ ra khỏi người cái đang mang. Tháo cặp kính để lên bàn. Tháo nhẫn. Vết thương mới tháo băng. 3 (kết hợp hạn chế). Làm cho thoát ra khỏi tình trạng bị ngăn giữ. Tháo nước sông vào ruộng. Nước chảy như tháo cống. Đánh tháo*. 4 (Chất bài tiết) thoát ra ngoài cơ thể nhiều và mạnh. Mồ hôi tháo ra như tắm. Mệt tháo mồ hôi hột. Mửa tháo ra....
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: thánh tướng


    • Huênh hoang, hợm mình: Nói thánh tướng.
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: thánh tiền


    • trước mặt nhà vua
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: thánh thượng


    • d. Từ thời phong kiến dùng để gọi vua với ý tôn kính. Tâu lên thánh thượng.
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: thánh thể


    • Từ dùng để tôn gọi thân thể vua.
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: thánh thót


    • t. 1. Nói tiếng nước rỏ từng giọt rất thong thả: Giọt ba tiêu thánh thót cầm canh (CgO). 2. Khoan thai, êm ái: Tiếng đàn thánh thót.
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: thánh sư


    • Ông tổ dựng nên một môn học hay một nghề gì : Khổng Tử là thánh sư của Nho giáo.
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: thánh sống


    • Người có tài năng đặc biệt như một vị thánh.
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: thánh nhân


    • chỉ Khổng Tử, không được dùng, từng đi khắp các nước Tống, Vệ, Trần, Khuông tìm cách hành đạo của mình mà không được. Về sau ông trở về nước Lỗ mở trường dạy học
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: Thánh nữ (đền)

    Vua Trần Anh Tông nam chinh đóng quân ở đây, đêm mộng thấy một người con gái nói: "Thiếp là Triệu nữ nương tử bị sóng gió làm chết đuối, vâng lệnh thượng đế làm hải thần ở đây đã lâu, nay nghe tin bệ hạ nam chinh, xin nguyện giúp đỡ thành công" Hôm sau, nhà vua hỏi bô lão thì quả có chuyện như vậy. Sau đó quân nhà vua vượt bể, sóng gió yên lặng. Khi thắng lợi trở về, nhà vua bèn xuống chiếu lập đền thờ, sai quan tới tế lễ. Trong tự điển được phong làm Thượng đẳng thần...
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: thánh hiền


    • Cg. Thánh nhân. Người có đạo đức và tài năng rất cao, được coi là mẫu mực cho xã hội (cũ): Các nhà nho xưa gọi Khổng Tử và Mạnh tử là những bậc thánh hiền.
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »