• Từ điển tiếng Việt: vằm


    • đgt. Chặt, bổ xuống đều tay, liên tục, làm cho nhỏ, tơi ra: vằm xương để làm thức ăn vằm đất thật nhỏ.
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: vắt óc


    • đgt Đào sâu suy nghĩ đến cao độ: Trước là tuôn dòng máu thắm, nay là vắt óc đổ mồ hôi (BĐGiang).
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: vắt

    1 dt. Giống đỉa rừng: đi rừng bị vắt cắn vắt chui vào giày mà tôi không biết.2 I. đgt. 1. Bóp nặn để cho nước ra: vắt chanh vắt khăn mặt vắt sữa vắt đất ra nước thay trời làm mưa. 2. Rút cho kiệt cho hết những gì có thể: vắt kiệt sức vắt óc suy nghĩ. 3. Bóp mạnh cho cơm trong lòng bàn tay nhuyễn chặt thành nắm: cơm vắt vắt cơm. II. dt. Phần cơm hoặc xôi đã được vắt thành nắm: mang mấy vắt cơm đi ăn đường Mỗi đùm hai vắt xôi.3 đgt. Quàng ngang qua bỏ thõng xuống: vắt áo lên vai ngồi vắt ...
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: vắng vẻ


    • t. Vắng, không có người (nói khái quát). Quãng đường vắng vẻ. Cảnh nhà vắng vẻ.
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: vắng


    • tt 1. Yên lặng, không có tiếng động: Buồn trông quãng vắng đêm dài (BCKN). 2. ít người: Hôm nay chợ vắng nhỉ. 3. Không có mặt ở nơi nào: Vắng đàn ông quạnh nhà, vắng đàn bà quạnh bếp (cd).
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: vắn


    • tt. Ngắn: than vắn thở dài giấy vắn tình dài.
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: vậy thì


    • lt Thế thì: Đắt thế vậy thì chẳng nên mua.
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: vậy

    I đ. 1 Từ dùng để chỉ điều như (hoặc coi như) đã biết, vì vừa được (hoặc đang) nói đến, hoặc đang là thực tế ở ngay trước mắt; như thế, nhưng nghĩa cụ thể hơn. Anh nói vậy, nó không nghe đâu. Gặp sao hay vậy. Năm nào cũng vậy, nghỉ hè là tôi về thăm quê. Bởi vậy*. Đúng như vậy. 2 (dùng ở đầu câu hoặc đầu phân câu). Từ dùng để chỉ điều vừa được nói đến để làm xuất phát điểm cho điều sắp nêu ra. Vậy anh tính sao. Muộn rồi, vậy tôi không đi nữa.II tr. 1 (dùng ở câu hỏi, và đi đôi với một đ. phiếm ...
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: vật thể


    • dt. Vật có những thuộc tính vật lí nhất định.
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: vật liệu


    • d. Vật dùng để làm cái gì (nói khái quát). Vật liệu xây dựng. Vật liệu đan lát.
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: Vật Lại


    • (xã) h. Ba Vì, t. Hà Tây
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: vật chất

    dt (H. chất: tính vốn có của sự vật) Phạm trù triết học chỉ hiện thực khách quan tồn tại ngoài ý thức độc lập với ý thức ở trong trạng thái luôn luôn vận động và biến đổi: Vật chất quyết định tinh thần.tt 1. Thuộc về những vật cụ thể cần thiết cho sản xuất và cho đời sống: Đẩy nhanh nhịp độ xây dựng cơ sở , kĩ thuật cho nông nghiệp (Tố-hữu). 2. Thuộc về đời sống sinh lí, trái với tinh thần: Phải chăm lo đời sống tinh thần và vật chất của bộ đội (Văn Tiến Dũng)....
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: vật đổi sao dời


    • ý nói mọi việc trên đời đều thay đổi
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: vật

    1 dt. 1. Cái có hình khối có thể nhận biết được: vật báu vật tuỳ thân vật chướng ngại đồ vật. 2. Động vật, nói tắt: giống vật chó là con vật được nhiều người chiều chuộng.2 đgt. 1. Làm cho đối phương ngã xuống theo luật với tư cách là một môn thể thao: xem đấu vật đô vật xới vật. 2. Quật cho ngã xuống: vật nó ra đánh cho mấy roi. 3. Ngã mạnh như đổ cả thân xuống: Nghe tin đó nó ngã vật ra nằm vật xuống giường. 4. Làm nghiêng mạnh: xe xóc vật bên này lắc bên kia gió vật vườn chuối đổ ngh...
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: vận vào


    • ý nói lời nào cũng như ám chỉ vào mình
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: vận tốc


    • dt. Đại lượng đặc trưng cho sự nhanh hay chậm của một chuyển động, đo bằng quãng đường đi được trong một đơn vị thời gian.
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: vận tải


    • đg. Chuyên chở người hoặc đồ vật trên quãng đường tương đối dài. Vận tải hàng hoá. Vận tải đường thuỷ. Máy bay vận tải. Công ti vận tải.
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: vận hành


    • đgt (H. hành: đi) Hoạt động khiến mỗi bộ phận thực hiện chức năng của mình và phối hợp với mọi bộ phận khác: Kĩ năng vận hành và thao tác đúng qui cách.
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: vận chuyển


    • đgt. Làm chuyển dời nhiều vật nặng đi xa bằng phương tiện hoặc bằng sức súc vật: vận chuyển hàng hoá phương tiện vận chuyển dùng ngựa vận chuyển hàng cho các bản.
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: vận

    1 d. Sự may rủi lớn gặp phải, vốn đã được định sẵn đâu từ trước một cách thần bí theo quan niệm duy tâm. Vận may. Vận rủi. Gặp vận (kng.; gặp vận may) thì chẳng mấy chốc mà làm nên.2 I d. (id.; kết hợp hạn chế). Vần (trong thơ ca). Câu thơ ép vận.II đg. (kng.; id.). Đặt thành câu có vần. ra câu ca dao.3 đg. (id.). 1 Mang đi, chở đi, chuyển đến nơi khác. Vận khí giới và lương thực. 2 Đưa hết sức lực ra làm việc gì. Vận hết gân sức ra kéo mà không nổi. Vận hết lí lẽ để biện bác.4 đg. Gán vào, ch...
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: Vẫy mặt trời lùi lại

    Xưa Lỗ Thương Công đánh nhau với nước Hàn, đang đánh hăng thì trời tối, ông bèn vung kích vẫy lui mặt trời, mặt trời phải quay lui lại 3 xá (xá: đơn vị chiều dài cổ, 1 xá = 30 dặm)Câu trên lấy nghĩa từ chử "Huy qua."Sách Hoài Nam tử nói rằng Lỗ dương Công con Tư Mã Tử Kỳ, cháu Sở Bình Vương thời Chiến quốcPhan Bội Châu: Mưa gió thâu đêm gà gáy, lời can trường gắn bó chuyện đồng cầu. Đòng Lỗ đương toan kéo mặt trời tà, hăng hái nam bôn bắc tẩu. (Văn tế Đặng Nguyên Cẩn và Đặng Thúc Hứa.)...
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: vẫy


    • đg. Đưa lên đưa xuống hay đưa qua đưa lại bằng một động tác đều và liên tiếp, thường để ra hiệu hay biểu lộ tình cảm. Vẫy tay chào tạm biệt. Vẫy hoa hoan hô đoàn đại biểu. Chó vẫy đuôi mừng rỡ.
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: vẫn

    pht. 1. Không thay đổi, tiếp tục tiếp diễn của hành động, trạng thái hay tính chất nào đó ở thời điểm đang nói đến: đã bảo thôi, nó vẫn cứ làm Nó đi đã lâu tôi vẫn cứ nghĩ đến nó Cô ấy vẫn chờ anh ở văn phòng. 2. Khẳng định điều gì đó diễn ra bình thường trong điều kiện bất thường: đắt thì đắt tôi vẫn mua Mẹ cô cấm cô nhưng cô vẫn yêu anh ta Thất bại nhiều nhưng anh vẫn kiên trì thí nghiệm. 3. Từ dùng để khẳng định về sự đánh giá so sánh: Có nhiều tiền vẫn hơn Cô bé ấy cũng xinh nhưng vẫn ...
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »